Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi nguyễn thu huyền |
Ngày 08/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT KỲ SƠN BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG TH DÂN HÒA MÔN: TOÁN - LỚP 1
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ tên học sinh: ………………………………. Giáo viên coi ………………...... Lớp………. Trường…………………………….. Giáo viên chấm………………….
Nhậnxét: ….........
……….
Bài 1. Khoanh vào số bé nhất : (0,5 điểm )
a. 76 ; 66 ; 86 b. 38 ; 48 ; 18
Bài 2. Khoanh vào số lớn nhất : ( 0,5 điểm)
a. 97 ; 94 ; 92 b. 91 ; 87 ; 69
Bài 3. a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm )
66 ; …. ; …. ; …. ; …. ; 71 ; …. ; 73 ; …. ; …. ; 76
b. Viết các số 56 ; 65 ; 100 ; 58 theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………
Bài 4. Viết (theo mẫu) (1 điểm )
a. Số 85 gồm 8 chục và 5 đơn vị
b. Số 70 gồm … chục và … đơn vị
c. Số 99 gồm … chục và … đơn vị
d. Số 31 gồm … chục và … đơn vị
e. Số 69 gồm … chục và … đơn vị .
Bài 5. Đúng ghi đ sai ghi s (1 điểm )
Số bé nhất có hai chữ là: a. 10 ; b. 11 ; c. 99
Bài 6. Đặt tính rồi tính
43 + 26 35 + 12 86 - 36 74 - 21
…………. ………….. …………. …………..
………….. …………. …………. …………..
………….. …………. …………. …………..
Bài 7. Điền dấu ?
= 42 81 55 55
<
> 40 70 97 92
Bài 8. Mai có 12 quả bóng, Minh có 6 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quả bóng ?
Bài giải:
Bài 9. Viết số và dấu thích hợp để có phép tính đúng
=
40
Bài 10. Số ? :
TRƯỜNG TH DÂN HÒA MÔN: TOÁN - LỚP 1
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ tên học sinh: ………………………………. Giáo viên coi ………………...... Lớp………. Trường…………………………….. Giáo viên chấm………………….
Nhậnxét: ….........
……….
Bài 1. Khoanh vào số bé nhất : (0,5 điểm )
a. 76 ; 66 ; 86 b. 38 ; 48 ; 18
Bài 2. Khoanh vào số lớn nhất : ( 0,5 điểm)
a. 97 ; 94 ; 92 b. 91 ; 87 ; 69
Bài 3. a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm )
66 ; …. ; …. ; …. ; …. ; 71 ; …. ; 73 ; …. ; …. ; 76
b. Viết các số 56 ; 65 ; 100 ; 58 theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………
Bài 4. Viết (theo mẫu) (1 điểm )
a. Số 85 gồm 8 chục và 5 đơn vị
b. Số 70 gồm … chục và … đơn vị
c. Số 99 gồm … chục và … đơn vị
d. Số 31 gồm … chục và … đơn vị
e. Số 69 gồm … chục và … đơn vị .
Bài 5. Đúng ghi đ sai ghi s (1 điểm )
Số bé nhất có hai chữ là: a. 10 ; b. 11 ; c. 99
Bài 6. Đặt tính rồi tính
43 + 26 35 + 12 86 - 36 74 - 21
…………. ………….. …………. …………..
………….. …………. …………. …………..
………….. …………. …………. …………..
Bài 7. Điền dấu ?
= 42 81 55 55
<
> 40 70 97 92
Bài 8. Mai có 12 quả bóng, Minh có 6 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quả bóng ?
Bài giải:
Bài 9. Viết số và dấu thích hợp để có phép tính đúng
=
40
Bài 10. Số ? :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thu huyền
Dung lượng: 236,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)