Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Khanh Huong |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ tên học sinh:.................................................
Lớp:..........................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2017-2018
Thời gian làm bài 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
1/ Trong các số: 54, 76, 96, 33; số nào lớn nhất
A. 33 B. 76 C. 96 D. 54
2/ Trong các số: 62, 71, 98, 37 ; số nào bé nhất
A. 62 B. 71 C. 98 D. 37
3/ Số liền sau của 44 là:
A. 40 B. 41 C. 43 D. 45
4/Số liền trước của 70 là:
A. 71 B. 88 C. 69 D. 64
5/ Tính 22 + 50 = ?
A. 62 B. 72 C. 82 D. 52
6/Trong các số 15; 66; 40; 19; 70. Số tròn chục là
A: 15; 40 B: 66; 40 C: 40; 70 D: 19; 70
7/ "Số 55" đọc là:
A. năm năm B. năm mươi lăm C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm
8/ 84 + 4 - 7 = . . . . .
A: 80 B: 85 C: 83 D: 81
Câu 2: a) 14 + 3 - 7 = ........ b) 40 cm + 30 cm = .........
Câu 3: Đặt tính rồi tính:
31 + 42
………………
………………
……………..
………………
20-10
………………….
…………………….
…………………….
…………………….
15+2
……………………
……………………..
……………………..
……………………..
60-30
……………………
……………………..
……………………..
……………………..
Câu 4: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5: a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm:
...................................................................................................
b) Điền số vào ô trống : 75 - 5 = 65 +
Lớp:..........................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2017-2018
Thời gian làm bài 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
1/ Trong các số: 54, 76, 96, 33; số nào lớn nhất
A. 33 B. 76 C. 96 D. 54
2/ Trong các số: 62, 71, 98, 37 ; số nào bé nhất
A. 62 B. 71 C. 98 D. 37
3/ Số liền sau của 44 là:
A. 40 B. 41 C. 43 D. 45
4/Số liền trước của 70 là:
A. 71 B. 88 C. 69 D. 64
5/ Tính 22 + 50 = ?
A. 62 B. 72 C. 82 D. 52
6/Trong các số 15; 66; 40; 19; 70. Số tròn chục là
A: 15; 40 B: 66; 40 C: 40; 70 D: 19; 70
7/ "Số 55" đọc là:
A. năm năm B. năm mươi lăm C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm
8/ 84 + 4 - 7 = . . . . .
A: 80 B: 85 C: 83 D: 81
Câu 2: a) 14 + 3 - 7 = ........ b) 40 cm + 30 cm = .........
Câu 3: Đặt tính rồi tính:
31 + 42
………………
………………
……………..
………………
20-10
………………….
…………………….
…………………….
…………………….
15+2
……………………
……………………..
……………………..
……………………..
60-30
……………………
……………………..
……………………..
……………………..
Câu 4: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5: a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm:
...................................................................................................
b) Điền số vào ô trống : 75 - 5 = 65 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khanh Huong
Dung lượng: 18,36KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)