Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi đỗ xuân lợi |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào trước câu trả lời đúng
Câu 1
Trong các số 51, 19, 90, 59 số nào bé nhất?
90 B. 19 C. 51 D. 59
Trong các số 10, 90, 80. 99 số tròn chục lớn nhất?
90 B. 99 C. 10 D. 80
Câu 2
Số liền sau của 32 là?
33 B. 35 C. 31 D. 30
Số liền trước của 90 là?
89 B. 69 C. 91 D. 88
Câu 3: a. Số 98:
9 chục và 8 đơn vị
90 chục và 8 đơn vị
8 chục và 9 đơn vị
9 chục và 0 đơn vị
Một tuần lễ em đi học mấy ngày ?
A.7 ngày B. 6 ngày C. 5 ngày D. 4 ngày
Câu 4
a.Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 14 +……= 68
54 B. 74 C. 44 D. 52
b.Kết quả phép tính: 38 – 32 + 32 =?
A. 39 B. 37 C. 40 D. 38
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
a. 12 + 6 45 + 30 87 – 16 99 - 6
b. Điền dấu: >, <, =?
12 + 3…..17 + 0 56 + 13……77 - 12
84 – 4…..80 + 4 11 + 10……10 + 11
Câu 6: Hình vẽ bên:
a. Có…….. hình tam giác
b. Có……… hình vuông
Câu 7: Một cửa hàng có 30 xe máy, đã bán 10 xe máy. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu xe máy?
Tóm tắt
Cửa hàng : …… xe máy
Đã bán : ……xe máy
Còn lại : ……xe máy?
Bài giải
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
18 – 3 + 4 = 16 - 5 +…..
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
97 – 7 + 2< 61 +……< 80 + 2 + 12
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
58,….., 60, …..,……..,……,…….. ,65, …., ……, ….., ……, ….., 71
Bài 2: khoanh
Khoanh vào trước câu trả lời đúng
Câu 1
Trong các số 51, 19, 90, 59 số nào bé nhất?
90 B. 19 C. 51 D. 59
Trong các số 10, 90, 80. 99 số tròn chục lớn nhất?
90 B. 99 C. 10 D. 80
Câu 2
Số liền sau của 32 là?
33 B. 35 C. 31 D. 30
Số liền trước của 90 là?
89 B. 69 C. 91 D. 88
Câu 3: a. Số 98:
9 chục và 8 đơn vị
90 chục và 8 đơn vị
8 chục và 9 đơn vị
9 chục và 0 đơn vị
Một tuần lễ em đi học mấy ngày ?
A.7 ngày B. 6 ngày C. 5 ngày D. 4 ngày
Câu 4
a.Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 14 +……= 68
54 B. 74 C. 44 D. 52
b.Kết quả phép tính: 38 – 32 + 32 =?
A. 39 B. 37 C. 40 D. 38
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
a. 12 + 6 45 + 30 87 – 16 99 - 6
b. Điền dấu: >, <, =?
12 + 3…..17 + 0 56 + 13……77 - 12
84 – 4…..80 + 4 11 + 10……10 + 11
Câu 6: Hình vẽ bên:
a. Có…….. hình tam giác
b. Có……… hình vuông
Câu 7: Một cửa hàng có 30 xe máy, đã bán 10 xe máy. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu xe máy?
Tóm tắt
Cửa hàng : …… xe máy
Đã bán : ……xe máy
Còn lại : ……xe máy?
Bài giải
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
18 – 3 + 4 = 16 - 5 +…..
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
97 – 7 + 2< 61 +……< 80 + 2 + 12
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
58,….., 60, …..,……..,……,…….. ,65, …., ……, ….., ……, ….., 71
Bài 2: khoanh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: đỗ xuân lợi
Dung lượng: 142,01KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)