Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Phạm Trang Nhung | Ngày 08/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG TIỂU HỌC TÔ HIẾN THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN – LỚP 1
Họ và tên: .....................................................................................Lớp: 1A…....................
Điểm
 Nhận xét của giáo viên


.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

Phần trắc nghiệm khách quan (6,5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: (1 điểm) Số tròn chục là số nào trong các số sau: 72, 68, 80.

A. 72
B. 68
C.80

Câu 2: (1 điểm) Điền số vào chỗ chấm để có phép tính đúng: 79 = 70 + ………

A.9
B. 8
C. 7

Câu 3:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 43 + 3 ……. 43 – 3

A. >
B. <
C. =

Câu 4: ( 1 điểm) Một tuần có mấy ngày?

A. 6 ngày
B.7 ngày
C.8 ngày

Câu 5: (1 điểm) Viết các số sau theo mẫu ( 81: tám mươi mốt)

46:...........................................................
75:...........................................................

Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: *B
A. Điểm A ở trong hình chữ nhật
B. Điểm M nằm ở trong hình chữ nhật *M
C. Điểm B nằm ở trong hình chữ nhật
D. Điểm N nằm ở ngoài hình chữ nhật *N

Câu 7: (0,5 điểm)Số hình tam giác có ở hình bên là:
3
4
5






II. Phần tự luận (3,5 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
70 + 20
..................
..................
..................
66 - 30
..................
..................
..................
55 + 2
..................
.................
................
89 - 19
.................
................
...............

Bài 2: (1 điểm) Tính
25 + 41 – 10 = .........................
23cm + 44cm =...............................

78 – 23 = .........................
40 cm – 30 cm = ..............................


Bài 3: (1 điểm) Một cửa hàng có 65 xe đạp, đã bán 20 xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe đạp?
Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (0,5 điểm) Tìm số cộng với 3 rồi trừ đi 10 thì được 25
.................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1: (1 điểm) Số tròn chục là số nào trong các số sau: 72, 68, 80.

A. 72
B. 68
C.80

Câu 2: (1 điểm) Điền số vào chỗ chấm để có phép tính đúng: 79 = 70 + ………

A.9
B. 8
C. 7

Câu 3:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 43 + 3 ……. 43 – 3

A. >
B. <
C. =

Câu 4: ( 1 điểm) Một tuần có mấy ngày?

A. 6 ngày
B.7 ngày
C.8 ngày

Câu 5: (1 điểm) Viết các số sau theo mẫu ( 81: tám mươi mốt)

46: bốn mươi sáu
75:bảy mươi lăm

Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: *B
A. Điểm A ở trong hình chữ nhật
B. Điểm M nằm ở trong hình chữ nhật *M
C. Điểm B nằm ở trong hình chữ nhật
D. Điểm N nằm ở ngoài hình chữ nhật *N

Câu 7: (0,5 điểm)Số hình tam giác có ở hình bên là:
3
4
5








II. Phần tự luận (3,5 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
70 + 20
70
+
20
90
66 - 30
66
-
30
36
55 + 2
55
+
2
57
89 - 19
89
+
19
70

Bài 2: (1 điểm) Tính
25 + 41 – 10 = 56
23cm + 44cm = 67 cm

78 – 23 = 55
40 cm – 30 cm = 10 cm


Bài 3: (1 điểm) Một cửa hàng có 65 xe đạp, đã bán 20 xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe đạp?
Bài giải
Cửa hàng còn lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Trang Nhung
Dung lượng: 123,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)