Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Cao Thị Hai | Ngày 08/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tố
Họ và tên học sinh:………………………………
Lớp: ……………..
SBD………………Phòng thi:………………...
Tên GV coi thi:………………………………..
đề kiểm tra cuối học kì II
môn toán - lớp 1
Năm học 2013-2014
Thời gian làm bài 40 phút






I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
a, Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1,5 điểm)
Câu 1: Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
A. 9
B. 10
C. 11


Câu 2: Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:
A. 90
B. 98
C. 99


Câu 3: Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 2, 17, 45, 39, 84.
B. 46, 30, 21, 15, 9.
C. 80, 70, 40, 50, 20.

b, Đúng điền đ, sai điền s: (1,5 điểm)
Số 89 gồm 80 và 9
4 + 13 + 20 = 37
25 + 4 > 19 + 10
60 cm + 7 cm – 4 cm = 63
Số 70 gồm 70 chục và 0 đơn vị
Số 20 là số liền trước số 19


II. Phần vận dụng và tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
58 + 20
99 - 9
4 + 35
82 – 82

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Tính (1 điểm)
32 + 64 – 5 = .......
12 – 12 + 4 = .......
 50 + 30 – 70 =.......
98 – 48 + 8 = .......


Bài 3: ( 2 điểm)
a. Điền số?
88 = ....... + 15
14 < 76 - .......
68 - 34 > .......
42 + 24 = ....... + 42

b. Điền dấu >, <, =
15 cm + 21 cm ....... 32 cm + 7 cm
3 + 7 + 40 ....... 80 – 30
98 – 24 ....... 12 + 50
41 + 32 ....... 31 + 42


Bài 4: (2 điểm)
Vừa gà vừa thỏ có tất cả 56 con, trong đó có 23 con thỏ. Hỏi có bao nhiêu con gà?








Bài 5: (1 điểm)
Cho các số: 61, 83, 93, 70, 50, 10, 49.
a, Các số lớn hơn 50 là: ...................................................................................
b, Các số bé hơn 70 là: ....................................................................................
c, Các số vừa nhỏ hơn 90 vừa lớn hơn 50 là: ..................................................
Biểu điểm môn toán
I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
a, Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1,5 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm)
Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
A. 9
B. 10
C. 11

Câu 2: (0,5 điểm)
Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:
A. 90
B. 98
C. 99

Câu 3: (0,5 điểm)
Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 2, 17, 45, 39, 84.
B. 46, 30, 21, 15, 9.
C. 80, 70, 40, 50, 20.


b, Đúng điền đ, sai điền s: (1,5 điểm)

Số 89 gồm 80 và 9
4 + 13 + 20 = 37
25 + 4 > 19 + 10
60 cm + 7 cm – 4 cm = 63
Số 70 gồm 70 chục và 0 đơn vị
Số 20 là số liền trước số 19

- Mỗi phép tính sai trừ 0,25 điểm.
II. Phần vận dụng và tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
58 + 20
99 - 9
4 + 35
82 – 82

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Mỗi phép tính sai trừ 0,25 điểm.



Bài 2:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Thị Hai
Dung lượng: 168,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)