Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Chung |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG
TRƯỜNG PTDTBTTH TÂN LẬP
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Năm học 2017-2018
Môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:…………………………..………; Lớp 1…………..………..
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm
Bằng số
Bằng chữ
.................................................................................
.................................................................................
GV1(Ký, ghi rõ họ tên)
……………………………………
GV2(Ký, ghi rõ họ tên)
………………………….
Bài làm
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm).
46 ; 47 ; 48 ; …... ; …... ; ….... ; ......... ; .…... ; 54
92 ; …... ; ........ ; 95 ; 96; ….... ; ….... ; ….... ; 100.
Câu 2: Số? (1điểm).
– 36 – 10
+ 5 – 4
Câu 3: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng. (1 điểm).
Câu 4: Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm).
30 + 8 ….. 38 32 + 14 ..... 14 + 32
90 + 5 ...... 94 96 - 90 ..... 69 - 9
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm).
Có …… điểm trong hình tròn.
Có …… điểm ngoài hình tròn.
Câu 6: Điền dấu + , - thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm).
14 5 9 = 10 15 4 6 = 17
Câu 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1 điểm).
Số lớn nhất có 2 chữ số trừ đi số bé nhất có 2 chữ số được kết quả là:
A. 89 B. 98 C. 88 D. 99
B. Phần tự luận:
Câu 1: Tính: (1 điểm).
53cm + 24 cm – 25cm = ............ 87cm – 42cm – 23cm =............
89cm – 24cm + 12cm = ............. 23cm + 20cm + 42cm =.............
Câu 2: Đặt tính rồi tính. (1 điểm).
84 + 11 46 + 23 73 - 53 86 - 52
Câu 3: (1 điểm).
Nhà Nga có 34 con gà, mẹ đem bán 12 con gà. Hỏi nhà Nga còn lại bao nhiêu con gà?
TRƯỜNG PTDTBTTH TÂN LẬP
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Năm học 2017-2018
Môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:…………………………..………; Lớp 1…………..………..
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm
Bằng số
Bằng chữ
.................................................................................
.................................................................................
GV1(Ký, ghi rõ họ tên)
……………………………………
GV2(Ký, ghi rõ họ tên)
………………………….
Bài làm
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm).
46 ; 47 ; 48 ; …... ; …... ; ….... ; ......... ; .…... ; 54
92 ; …... ; ........ ; 95 ; 96; ….... ; ….... ; ….... ; 100.
Câu 2: Số? (1điểm).
– 36 – 10
+ 5 – 4
Câu 3: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng. (1 điểm).
Câu 4: Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm).
30 + 8 ….. 38 32 + 14 ..... 14 + 32
90 + 5 ...... 94 96 - 90 ..... 69 - 9
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm).
Có …… điểm trong hình tròn.
Có …… điểm ngoài hình tròn.
Câu 6: Điền dấu + , - thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm).
14 5 9 = 10 15 4 6 = 17
Câu 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1 điểm).
Số lớn nhất có 2 chữ số trừ đi số bé nhất có 2 chữ số được kết quả là:
A. 89 B. 98 C. 88 D. 99
B. Phần tự luận:
Câu 1: Tính: (1 điểm).
53cm + 24 cm – 25cm = ............ 87cm – 42cm – 23cm =............
89cm – 24cm + 12cm = ............. 23cm + 20cm + 42cm =.............
Câu 2: Đặt tính rồi tính. (1 điểm).
84 + 11 46 + 23 73 - 53 86 - 52
Câu 3: (1 điểm).
Nhà Nga có 34 con gà, mẹ đem bán 12 con gà. Hỏi nhà Nga còn lại bao nhiêu con gà?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Chung
Dung lượng: 254,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)