Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Chung |
Ngày 08/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG
TRƯỜNG PTDTBT TH TÂN LẬP
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN : TOÁN - Lớp 3
Họ và tên...............................................................: Lớp 3..............................
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm
Bằng số
Bằng chữ
.................................................................................................
.................................................................................................
GV1(Ký, ghi rõ họ tên)
………………………..
GV2(Ký, ghi rõ họ tên)
…………………………….
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: (1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số liền sau của số 47326 là:
A. 47324 B. 47325 C. 47327
b. Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 8208 B. 8802 C. 8280
Câu 2: (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
9453 > 9435 5767 > 5776
1102 = 1120 6576 < 6577
Câu 3: (1 điểm).
Hình bên có mấy hình chữ nhật ? Mấy hình vuông ?
a) Hình bên có ............ hình chữ nhật.
b) Hình bên có ............ hình vuông.
Câu 4: (1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m5cm = ...............cm
A. 305cm B. 350cm C. 35cm
Câu 5: (1điểm). Nối kết quả đúng:
Câu 6: (1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là :
A. 9899 B. 9999 C. 8899
Câu 7: (1 điểm). Giá trị biểu thức 800 : 5 x 4 là:
A. 40 B. 640 C. 1000
II. Phần tự luận :
Câu 8: (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức:
a. 14523 - 24964 : 4 b. (13829 + 20718) x 2
Câu 9: (1 điểm). Tìm x:
a. x - (600 + 86) = 3000 + 705 b) x : (3 x 3) = 1800 + 23
TRƯỜNG PTDTBT TH TÂN LẬP
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN : TOÁN - Lớp 3
Họ và tên...............................................................: Lớp 3..............................
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm
Bằng số
Bằng chữ
.................................................................................................
.................................................................................................
GV1(Ký, ghi rõ họ tên)
………………………..
GV2(Ký, ghi rõ họ tên)
…………………………….
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: (1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số liền sau của số 47326 là:
A. 47324 B. 47325 C. 47327
b. Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 8208 B. 8802 C. 8280
Câu 2: (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
9453 > 9435 5767 > 5776
1102 = 1120 6576 < 6577
Câu 3: (1 điểm).
Hình bên có mấy hình chữ nhật ? Mấy hình vuông ?
a) Hình bên có ............ hình chữ nhật.
b) Hình bên có ............ hình vuông.
Câu 4: (1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m5cm = ...............cm
A. 305cm B. 350cm C. 35cm
Câu 5: (1điểm). Nối kết quả đúng:
Câu 6: (1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là :
A. 9899 B. 9999 C. 8899
Câu 7: (1 điểm). Giá trị biểu thức 800 : 5 x 4 là:
A. 40 B. 640 C. 1000
II. Phần tự luận :
Câu 8: (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức:
a. 14523 - 24964 : 4 b. (13829 + 20718) x 2
Câu 9: (1 điểm). Tìm x:
a. x - (600 + 86) = 3000 + 705 b) x : (3 x 3) = 1800 + 23
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Chung
Dung lượng: 252,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)