Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Phạm Đăng Khoa |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: (0,5điểm). “Số 81” đọc là: (M1)
A. Tám mốt B. Tám mươi một C. Tám mươi mốt D. Tám một
Câu 2: (0,5điểm). Số gồm 6 chục và 5 đơn vị được viết là: (M1)
A. 56 B. 65 C. 60 D.605
Câu 3. (0,5điểm). Các số 51; 15; 7; 27 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M2)
A. 7; 15; 27; 51 B. 51; 27; 15; 7 C. 51; 15; 27; 7 D. 7; 27; 15; 51
Câu 4. (0,5điểm). Trong các số: 56; 65; 18; 81. Số bé nhất là: (M2)
A. 56 B. 65 C. 18 D.81
Câu 5. (0,5điểm). Trong các số: 65; 78; 37; 94. Số lớn nhất là: (M2)
A . 65
B . 78
C . 37
D. 94
Câu 6. (0,5điểm). Kết quả của phép tính: 56 + 30 là: (M1)
A. 80 B. 86 C. 59 D.95
Câu 7. (0,5điểm). Kết quả của phép tính: 84 - 54 là: (M1)
A. 34 B. 54 C.30 D. 34
Câu 8. (0,5điểm). Phép tính: 50 cm + 40 cm có kết quả là: (M1)
A. 90cm B. 90 C. 80cm D. 10cm
Câu 9: (0,5điểm). Bố đi công tác 1 tuần lễ và 2 ngày. Vậy bố đi công tác số ngày là: (M2)
A. 8 ngày B. 9 ngày C. 7 ngày D. 5 ngày
Câu 10. (0,5điểm). Cho: 20 + …..= 50 + 10. Số cần điền vào chỗ chấm là số: (M3)
A. 10 B. 20 C. 30 D .40
Câu 11: (0,5điểm). Cho : 36 + …..< 38. Số cần điền vào chỗ chấm là số nào? (M3)
A. 2 B. 1 C. 8 D. 10
Câu 12. (0,5điểm). Cho: 38 - 5 ……… 32. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2)
A. = B. < C. > D. +
Câu 13. (0,5điểm). Hà có 45 viên bi. Hà cho Hùng 20 viên bi. Số bi Hà còn lại là: (M3)
A. 25 viên bi B. 56 viên bi C. 47 viên bi D. 65 viên bi
Câu 14. (0,5điểm). Kẻ thêm một đoạn thẳng vào trong hình bên để có: (M4)
- Một hình vuông và một hình tam giác - Ba hình tam giác
Phần II: Tự luận (3 điểm)
Câu 15 (1điểm). Đặt tính rồi tính: (M1)
35 + 40
19 - 9
14 + 3
67 - 32
Câu 16. (0,5điểm). Tính: (M2) 40 + 3 + 4 = ……… 56 - 14 + 23 = ………
Câu 17. (1điểm). Lớp em có 38 học sinh, có 3 học sinh chuyển đi lớp khác. Hỏi lớp em còn bao nhiêu học sinh? (M3)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 18.(0,5điểm). Cho ba số 43; 68; 25 và các dấu + ; - ; = . Hãy viết các phép tính đúng.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1: Khoa có 1 tá bút chì, Lan có 12 cái bút chì. Vậy:
A. Khoa có nhiều bút chì hơn Lan. B. Khoa có ít bút chì hơn Lan.
C. Khoa và Lan có số bút chì bằng nhau.
Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính:
….. – 51 = 8 A. 59 B. 43 C. 60 D.63
11 + ….. < 2 + 10 A. 0 B. 1 C. 2 D. 0; 1
Bài 3: Lấy số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số thì được:
A. 68 B. 88 C. 98 D. 74
Bài 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày, như vậy bố đã đi
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: (0,5điểm). “Số 81” đọc là: (M1)
A. Tám mốt B. Tám mươi một C. Tám mươi mốt D. Tám một
Câu 2: (0,5điểm). Số gồm 6 chục và 5 đơn vị được viết là: (M1)
A. 56 B. 65 C. 60 D.605
Câu 3. (0,5điểm). Các số 51; 15; 7; 27 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M2)
A. 7; 15; 27; 51 B. 51; 27; 15; 7 C. 51; 15; 27; 7 D. 7; 27; 15; 51
Câu 4. (0,5điểm). Trong các số: 56; 65; 18; 81. Số bé nhất là: (M2)
A. 56 B. 65 C. 18 D.81
Câu 5. (0,5điểm). Trong các số: 65; 78; 37; 94. Số lớn nhất là: (M2)
A . 65
B . 78
C . 37
D. 94
Câu 6. (0,5điểm). Kết quả của phép tính: 56 + 30 là: (M1)
A. 80 B. 86 C. 59 D.95
Câu 7. (0,5điểm). Kết quả của phép tính: 84 - 54 là: (M1)
A. 34 B. 54 C.30 D. 34
Câu 8. (0,5điểm). Phép tính: 50 cm + 40 cm có kết quả là: (M1)
A. 90cm B. 90 C. 80cm D. 10cm
Câu 9: (0,5điểm). Bố đi công tác 1 tuần lễ và 2 ngày. Vậy bố đi công tác số ngày là: (M2)
A. 8 ngày B. 9 ngày C. 7 ngày D. 5 ngày
Câu 10. (0,5điểm). Cho: 20 + …..= 50 + 10. Số cần điền vào chỗ chấm là số: (M3)
A. 10 B. 20 C. 30 D .40
Câu 11: (0,5điểm). Cho : 36 + …..< 38. Số cần điền vào chỗ chấm là số nào? (M3)
A. 2 B. 1 C. 8 D. 10
Câu 12. (0,5điểm). Cho: 38 - 5 ……… 32. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2)
A. = B. < C. > D. +
Câu 13. (0,5điểm). Hà có 45 viên bi. Hà cho Hùng 20 viên bi. Số bi Hà còn lại là: (M3)
A. 25 viên bi B. 56 viên bi C. 47 viên bi D. 65 viên bi
Câu 14. (0,5điểm). Kẻ thêm một đoạn thẳng vào trong hình bên để có: (M4)
- Một hình vuông và một hình tam giác - Ba hình tam giác
Phần II: Tự luận (3 điểm)
Câu 15 (1điểm). Đặt tính rồi tính: (M1)
35 + 40
19 - 9
14 + 3
67 - 32
Câu 16. (0,5điểm). Tính: (M2) 40 + 3 + 4 = ……… 56 - 14 + 23 = ………
Câu 17. (1điểm). Lớp em có 38 học sinh, có 3 học sinh chuyển đi lớp khác. Hỏi lớp em còn bao nhiêu học sinh? (M3)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 18.(0,5điểm). Cho ba số 43; 68; 25 và các dấu + ; - ; = . Hãy viết các phép tính đúng.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1: Khoa có 1 tá bút chì, Lan có 12 cái bút chì. Vậy:
A. Khoa có nhiều bút chì hơn Lan. B. Khoa có ít bút chì hơn Lan.
C. Khoa và Lan có số bút chì bằng nhau.
Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính:
….. – 51 = 8 A. 59 B. 43 C. 60 D.63
11 + ….. < 2 + 10 A. 0 B. 1 C. 2 D. 0; 1
Bài 3: Lấy số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số thì được:
A. 68 B. 88 C. 98 D. 74
Bài 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày, như vậy bố đã đi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đăng Khoa
Dung lượng: 84,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)