Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Cường | Ngày 10/10/2018 | 95

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Họvàtên:……………………………..- Lớp 5

PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

LỚP HỌC TRÊN ĐƯỜNG
Cụ Vi-ta-li nhặttrênđườngmộtmảnhgỗmỏng, dínhđầycátbụi. Cắtmảnhgỗthànhnhiềumiếngnhỏ, cụbảo:
- Ta sẽkhắctrênmỗimiếnggỗmộtchữcái. Con sẽhọcnhậnmặttừngchữ, rồighépcácchữấylạithànhtiếng.
Từhômđó, lúcnàotúitôicũngđầynhữngmiếnggỗdẹp.Khôngbaolâu, tôiđãthuộctấtcảcácchữcái.Nhưngbiếtđọclạilàchuyệnkhác.Khôngphảingàymộtngàyhaimàđọcđược.
Khidạytôi, thầy Vi-ta-li nghĩrằngcùnglúccóthểdạycảchúchóCa-pi đểlàmxiếc.Dĩnhiên, Ca-pi khôngđọclênđượcnhữngchữnóthấyvìnókhôngbiếtnói, nhưngnóbiếtlấyranhữngchữmàthầytôiđọclên.
Buổiđầu, tôihọctấntớihơnCa-pi nhiều.Nhưngnếutôithông minh hơnnó, thìnócũngcótrínhớtốthơntôi.Cáigìđãvàođầunórồithìnókhôngbaogiờquên.
Mộthômtôiđọcsai, thầytôinói:
- Ca-pi sẽbiếtđọctrướcRê-mi.
Con chócólẽhiểunênđắcchívẫyvẫycáiđuôi.
Từđó, tôikhôngdámsaonhãngmộtphútnào.Ítlâusau, tôiđọcđược, trongkhiCa-pi đángthươngchỉbiết “viết” tênnóbằngcáchrútnhữngchữgỗtrongbảngchữcái.
Cụ Vi-ta-li hỏitôi:
- Bâygiờ con cómuốnhọcnhạckhông?
- Đấy là điều con thíchnhất. Nghethầyhát, cólúc con muốncười, cólúclạimuốnkhóc. Cólúctựnhiên con nhớđếnmẹ con vàtưởngnhưđangtrôngthấymẹ con ở nhà.
Bằngmộtgiọngcảmđộng, thầybảotôi:
- Con thật là mộtđứatrẻcótâmhồn.
1.Rê-mihọcchữbằnggì?
a. Sách, vởb. Nhữngmảnhgỗkhắcchữc. Sách, bútchì
2.Vìsao Ca-pi khôngđọcđượcchữ?
a. Ca-pi khôngcótrínhớ.b. Ca-pi khôngbiếtnói. c. Ca-pi khôngthuộcchữcái.
3.Câunóicủathầy Vi-ta-li: “Ca-pi sẽbiếtđọctrướcRê-mi.” có ý nghĩanhưthếnàođốivớiRê-mi?
a. NhắcnhởRê-mi phảicốgắnghọctậpb. KhenRê-mi họctốtc. KhenCa-pi họcnhanh
4.NhờđâucậubéRê-mi biếtchữ?
a. Sựdạybảotậntìnhcủathầy Vi-ta-li b. SựkhátkhaohọchỏicủaRê-mi
c. SựquyếttâmhọctậpcủaRê-mid. Cả a, b, c
5.VìsaothầykhenRê-mi làmộtđứatrẻcótâmhồn?
a. VìRê-mi sốngrấttìnhcảm.b. VìRê-mi rấtthíchhọcnhạc.
6.Câuchuyệnmuốnnóiđếnquyềnnàocủatrẻem?
a. Quyềnđượchọctập
b. Quyềnđượcvuichơi
c. Quyềnđượchoạtđộng
d. Quyềnđượcchămsócsứckhỏe
7.Xácđịnhchủngữ, vịngữcủacâusau :
Nhữngnươnglúaquanhnămkhátnướcđượcthaydầnbằngruộngbậcthang.
8.Tìmcáctínhtừcótrongcâusau:
KháchđếnxãTrịnhTường, huyệnBátXát, tỉnhLàoCaisẽkhôngkhỏingỡngàngthấymộtdòngmươngngoằnngoèovắtngangnhữngđồicao.
Tínhtừ:……………………………………………………………………………….
9.Viếtmộtcâucónội dung nóivềviệcgiữvệsinhtrường (lớp) trongđócósửdụngquanhệtừgạchchândướitừchỉquanhệtrongcâuvừađặt).
..............................................................................................................................................................
10.Dòngnàodướiđâynêuđúngvàđủcáccáchliênkếtcâutrongđoạn :Lầnđầumẹđưaphươngvàolớp 1, côgiáokêumẹkýtênvàosổ , mẹbẽnlẽnnói: “ Tôikhôngbiếtchữ!”. Phươngthươngmẹquá! Nóquyếtđịnhhọcchobiếtchữđểchỉgiúpmẹcáchkýtên.A.Lặptừngữ; thaythếtừngữ.
B .Lặptừngữ; dùngtừngữnối.
C .Thaythếtừngữ; dùngtừngữnối.
D .Lặptừngữ; thaythếtừngữ; dùngtừngữnối.
11.Bộphậnvịngữtrongcâu:“Bữađó, đingang qua đoạnlộvắnggiữađồng, haimẹ con chợtthấycụTámnằmngấtbênđường”. lànhữngtừngữnào?
....……………………………………………………………………………………………………
12..Tìmtừđồngnghĩavớitừ “giúpđỡ” rồiđặtmộtcâuvớitừvừatìmđược
....……………………………………………………………………………………
13.Dấu phẩy trong câu: “Độ tám giờ, nhân dân xì xầm ầm lên.” có tác dụng gì?
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
Ngăn cách các vế trong câu ghép.
14.Đặt câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ chỉ điều kiện – giả thuyết.

15. Từ “cổ” nàodướiđâyđượcdùngvớinghĩachuyển?
A. Cổáo B. Hươucaocổ C. Cổcủaembé D. Emrướncaocổ.
16. Trongcáccâusau, câunàolàcâughép?
A. Hàngkhuythẳngtắpnhưhàngquântrongđộiduyệtbinh.
B. Mặcáovào, tôicócảmgiácnhưvòngtaybamạnhmẽvàyêuthươngđangômlấytôi, tôinhưđượcdựavàolồngngựcấmápcủaba…
C. Cáimăngsétômkhítlấycổtaytôi.
D.Cáicổáonhưhaichiếclá non trôngthậtdễthương.
17. Dấuphẩytrongcâu: “Khicần, tôicóthểmởkhuyvàxắntayáolêngọngàng.” Cótácdụnglà:
A. Ngăncáchcácvếcâutrongcâughép
B. Ngăncáchcácbộphậncùnggiữchứcvụtrongcâu
C. Ngăncáchtrạngngữvớichủngữvàvịngữ
D. Ngăncáchchủngữvàvịngữ
18. Quanhệtừthíchhợpđiềnvàochỗchấm (…) trongcâu: “Mìnhđếnnhàbạn …. bạnđếnnhàmình?” là:
A. và B. nhưng C. như D. hay
19. Thêmvàochỗtrốngmộtvếcâuthíchhợpđểtạothànhcâughép.
Nếuchúng ta chủquan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
20. ThấybạnHoađượcmẹchởđếntrườngbằngxegắnmáymàkhôngđộimũbảohiểm. Emhãy
đặt 1 câughépcósửdụngcặpquanhệtừnóivềtáchạicủaviệckhôngđộimũbảohiểm.
……………………………………………………………………………………………...
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Cường
Dung lượng: 25,88KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)