De thi hoc ki 1 trac nghiem hoa 10

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương | Ngày 27/04/2019 | 67

Chia sẻ tài liệu: de thi hoc ki 1 trac nghiem hoa 10 thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

DEMO HÓA 10(2016-2017)
Ion X2- có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IVA
B. Chu kì 4, nhóm VIA
C. Chu kì 4, nhóm IIA
D. Chu kì 3, nhóm VIA
[
]
Sự so sánh nào sau đây là đúng:
A. Tính axit: HNO3>H3PO4>H2SO4
B. Tính bazơ: KOH>NaOH>Mg(OH)2
C. Tính kim loại: Al> Mg> Na
D. Bán kính nguyên tử: N[
]
Dãy nào sau đây gồm các phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị:
A. NH4Cl, H2, P2O5, SO3
B. HCl, CO2, NH3, N2
C. Na2O, CaCl2, PCl3, NaCl
D. CuSO4, NO2, MgO
[
]
Có nguyên tử X, ion Y+, ion Z2+ , ion T- đều có cấu hình e là 1s2/2s22p6. Số proton của các ion Y+, Z2+,T-,nguyên tử X lần lượt bằng:
A. 9,10,11,12
B. 10,11,9,8
C. 10,10,10,10
D. 10,9,8,11
[
]
Dãy các phân tử nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần số ôxi hóa của nguyên tố lưu huỳnh(S):
A. FeS, FeS2, SO2, H2SO4
B. SO2, H2SO4, FeS, FeS2
C. FeS2, FeS, SO2, H2SO4
D. H2SO4, FeS, FeS2, SO2
[
]
Số e tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là:
A. 10e và 14e B. 14e và 6e C. 6e và 14e D. 10e và 18e
[
]
Nguyên tử 27X có cấu hình e là: 1s2/2s22p6/3s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có:
A. 14n,13p B. 13e,13p,14n C. 13n,14p D. 13p,14e,13n
[
]
Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên là:
A. Nhóm Kim loại kiềm
B. Nhóm Kim loại kiềm thổ
C. Nhóm Halogen
D. Nhóm Khí hiếm
[
]
Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi:
A. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương
B. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
C. sự góp chung e
D. sự cho - nhận cặp e
[
]
Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm 2 đồng vị 714N(chiếm 99,63%) và 715N(chiếm 0,37%). Nguyên tử khối trung bình của Nitơ là:
A. 14,0037 B. 14,05 C. 14,04 D. 13,7
[
]
Nguyên tử nào trong số các nguyên tử nào sau đây có 20p, 20e, 20n :
A. 3919K B. 4018Ar C. 4020Ca D. 3717Cl
[
]
Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng của R+ là 3p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là:
A.22 B.10 C.19 D.23
[
]
Sự biến đổi tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N-P-As-Sb là:
A. giảm B. không thay đổi C. vừa tăng vừa giảm D. tăng
[
]
Cặp nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau nhất:
A. Ca, Si B. P, Al C. Ag, Ni D. N, P
[
]
Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì:
A. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
B. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
[
]
Số ôxi hóa của Nitơ trong các hợp chất sau: NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2, N2O là:
A. -4,+5,+2,+4,0,+1 B. -3,+5,+2,+4,0,+1
C. 0,+3,-1,-3,+5,+2,+4 D. -3,+4,+2,+5,0,+1
[
]
Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học:
A. 2010H, 2211I
B. 5626G, 5627F
C. 146A, 157B
D. 168C, 178D
[
]
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)