Đề thi học kì 1 trắc nghiệm
Chia sẻ bởi Trần Minh |
Ngày 26/04/2019 |
88
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 trắc nghiệm thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: SinhHọc
Thờigian: 50 phút
(Đềthigồm 40 câutrắcnghiệm)
Họvàtênhọcsinh:……………………………………………..
Lớp:………………………………………………………………
Câu 1: Cơsởvậtchất di truyền ở cấpđộphântửlà
A. Prôtêin. B. ARN C. Axitnuclêic D. AND.
Câu2:Một gen cóchiềudài 5100A0cótổngsốnuclêôtitlà
A. 2400 B. 3000 C. 3600 D. 4200
Câu 3: ARN đượctổnghợptừmạchnàocủa gen?
A. Từmạchcóchiều 5’ → 3’. B. Từcảhaimạchđơn.
C. Khithìtừmạch 1, khithìtừmạch 2. D. Từmạchmangmãgốc.
Câu 4: Trongquátrìnhdịchmã, trên 1 phầntửmARNthườngcó 1 sốribôxômcùnghoạtđộng. Cácribôxômnàyđượcgọilà:
A.PôliribôxômB.Pôlinuclêôxôm C. PôlipeptitD. Pôlinuclêôtit
Câu 5: Theo môhình operon Lac, vìsaoprôtêinứcchếbịmấttácdụng?
A. Vìlactôzơlàmmấtcấuhìnhkhônggiancủanó.
B. Vìprôtêinứcchếbịphânhủykhicólactôzơ.
C. Vìlactôzơlàm gen điềuhòakhônghoạtđộng.
D. Vì gen cấutrúclàm gen điềuhoàbịbấthoạt.
Câu 6:TrongcơchếđiềuhòahoạtđộngcủaÔpêron Lac, sựkiệnnàosauđâydiễnrakhimôitrườngcólactozovàkhimôitrườngkhôngcólactozo?
Mộtsốphântửlactozoliênkếtvới protein ứcchế.
B.Genđiềuhòa R tổnghợp protein ứcchế.
C.Các gen cấutrúc Z, Y, A phiênmãtạoracácphântửmARNtươngứng.
D.ARN polimerazaliênkếtvớivùngvậnhànhcủa operon Lac vàtiếnhànhphiênmã.
Câu 7: Loại đột biến gen nào xảy ra làm mất 1 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T D. Thêm một cặp G-X.
Câu 8: Trong nguyên phân, các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại quan sát được dưới kính hiển vi vào
A. kìtrunggian. B. kìgiữa. C. kìsau. D. kìcuối.
Câu 9: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 10: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là
A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.
C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao. D. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.
Câu 11: Một loài có bộ NST 2n = 24. Một các thể của loài trong tế bào có 48 NST cá thể đó thuộc thể
A. tứ bội. B. bốn nhiễm. C. dị bội. D. đa bội lệch.
Câu 12: Ở người, gen quy định nhóm máu A, B, O và AB có 3 alen: IA, IB, IO trên NST thường. Một cặp vợ chồng có nhóm máu A và B sinh được 1 trai đầu lòng có nhóm máu O. Kiểu gen về nhóm máu của cặp vợ chồng này là:
A. chồng IAIO vợ IBIO. B. chồng IBIO vợ IAIO.
C. chồng IAIO vợ IAIO. D. một người IAIO người còn lại IBIO.
Trang 1/4
Câu 13: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- thấp; gen B quả đỏ, gen b- trắng. Các gen di truyền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen của các cây bố mẹ là
A. AaBb x Aabb. B. AaBB x aaBb. C. Aabb x AaBB. D. AaBb x AaBb.
Câu 14: Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là
A. 2n. B. 3n . C. 4n . D. (1/2)n.
Câu 15: Ở người, tính trạng thuận tay phải hay thuận tay trái do một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, tính trạng tóc quăn hay tóc thẳng do một gen có 2 alen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường khác quy định. Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, tính theo lí thuyết, số loại kiểu gen tối đa có thể có về 2 tính trạng trên trong quần thể người là
A. 27. B. 9. C. 18. D. 16.
Câu 16: Cho lai ruồi giấm cùng có kiểu hình cánh dài, đốt thân dài, lông mềm với nhau, đời lai thu được tỉ lệ kiểu hình 3 cánh dài, đốt thân dài, lông mềm : 1 cánh ngắn, đốt thân ngắn, lông cứng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên NST thường. Các tính trạng trên được chi phối bởi quy luật di truyền
A. liên kết gen không hoàn toàn. B. liên kết gen hoàn toàn. C. độc lập. D.gen đa hiệu.
Câu 17:
Môn: SinhHọc
Thờigian: 50 phút
(Đềthigồm 40 câutrắcnghiệm)
Họvàtênhọcsinh:……………………………………………..
Lớp:………………………………………………………………
Câu 1: Cơsởvậtchất di truyền ở cấpđộphântửlà
A. Prôtêin. B. ARN C. Axitnuclêic D. AND.
Câu2:Một gen cóchiềudài 5100A0cótổngsốnuclêôtitlà
A. 2400 B. 3000 C. 3600 D. 4200
Câu 3: ARN đượctổnghợptừmạchnàocủa gen?
A. Từmạchcóchiều 5’ → 3’. B. Từcảhaimạchđơn.
C. Khithìtừmạch 1, khithìtừmạch 2. D. Từmạchmangmãgốc.
Câu 4: Trongquátrìnhdịchmã, trên 1 phầntửmARNthườngcó 1 sốribôxômcùnghoạtđộng. Cácribôxômnàyđượcgọilà:
A.PôliribôxômB.Pôlinuclêôxôm C. PôlipeptitD. Pôlinuclêôtit
Câu 5: Theo môhình operon Lac, vìsaoprôtêinứcchếbịmấttácdụng?
A. Vìlactôzơlàmmấtcấuhìnhkhônggiancủanó.
B. Vìprôtêinứcchếbịphânhủykhicólactôzơ.
C. Vìlactôzơlàm gen điềuhòakhônghoạtđộng.
D. Vì gen cấutrúclàm gen điềuhoàbịbấthoạt.
Câu 6:TrongcơchếđiềuhòahoạtđộngcủaÔpêron Lac, sựkiệnnàosauđâydiễnrakhimôitrườngcólactozovàkhimôitrườngkhôngcólactozo?
Mộtsốphântửlactozoliênkếtvới protein ứcchế.
B.Genđiềuhòa R tổnghợp protein ứcchế.
C.Các gen cấutrúc Z, Y, A phiênmãtạoracácphântửmARNtươngứng.
D.ARN polimerazaliênkếtvớivùngvậnhànhcủa operon Lac vàtiếnhànhphiênmã.
Câu 7: Loại đột biến gen nào xảy ra làm mất 1 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T D. Thêm một cặp G-X.
Câu 8: Trong nguyên phân, các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại quan sát được dưới kính hiển vi vào
A. kìtrunggian. B. kìgiữa. C. kìsau. D. kìcuối.
Câu 9: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 10: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là
A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.
C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao. D. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.
Câu 11: Một loài có bộ NST 2n = 24. Một các thể của loài trong tế bào có 48 NST cá thể đó thuộc thể
A. tứ bội. B. bốn nhiễm. C. dị bội. D. đa bội lệch.
Câu 12: Ở người, gen quy định nhóm máu A, B, O và AB có 3 alen: IA, IB, IO trên NST thường. Một cặp vợ chồng có nhóm máu A và B sinh được 1 trai đầu lòng có nhóm máu O. Kiểu gen về nhóm máu của cặp vợ chồng này là:
A. chồng IAIO vợ IBIO. B. chồng IBIO vợ IAIO.
C. chồng IAIO vợ IAIO. D. một người IAIO người còn lại IBIO.
Trang 1/4
Câu 13: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- thấp; gen B quả đỏ, gen b- trắng. Các gen di truyền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen của các cây bố mẹ là
A. AaBb x Aabb. B. AaBB x aaBb. C. Aabb x AaBB. D. AaBb x AaBb.
Câu 14: Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là
A. 2n. B. 3n . C. 4n . D. (1/2)n.
Câu 15: Ở người, tính trạng thuận tay phải hay thuận tay trái do một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, tính trạng tóc quăn hay tóc thẳng do một gen có 2 alen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường khác quy định. Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, tính theo lí thuyết, số loại kiểu gen tối đa có thể có về 2 tính trạng trên trong quần thể người là
A. 27. B. 9. C. 18. D. 16.
Câu 16: Cho lai ruồi giấm cùng có kiểu hình cánh dài, đốt thân dài, lông mềm với nhau, đời lai thu được tỉ lệ kiểu hình 3 cánh dài, đốt thân dài, lông mềm : 1 cánh ngắn, đốt thân ngắn, lông cứng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên NST thường. Các tính trạng trên được chi phối bởi quy luật di truyền
A. liên kết gen không hoàn toàn. B. liên kết gen hoàn toàn. C. độc lập. D.gen đa hiệu.
Câu 17:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)