đề thi học kì 1. toán 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Hiền |
Ngày 27/04/2019 |
93
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kì 1. toán 10 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 3
TỔ: TOÁN - TIN
ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 10
Năm học: 2017 - 2018
Thời gian làm bài:90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 701
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Biểu diễn vectơ qua hai vectơ và .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm . Tính khoảng cách OA theo m.
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Tìm tọa độ đỉnh của Parabol .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ , cho , . Tìm số thực sao cho vuông góc với .
A. . B. 2. C. 3. D. .
Câu 5: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ chia hết cho 3”
A. “ không chia hết cho 3”. B. “ chia hết cho 3”.
C. “ không chia hết cho 3”. D. “ không chia hết cho 3”.
Câu 6: Cho ba điểm A ( 1; 3) ; B ( –1; 2) C( –2; 1) . Toạ độ của vectơ là :
A. ( –5; –3) B. ( 1; 1) C. ( –1;2) D. (4; 0)
Câu 7: Cho hệ phương trình . Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ , cho , . Tìm cặp số sao cho .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tìm tất cả các số thực m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
A. hoặc . B. .
C. . D. .
Câu 10: Biết điểm G là trọng tâm tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Các điểm , và lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và AB. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Tìm tất cả các số thực m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Số 345 có chia hết cho 3 không? B. Số 625 là một số chính phương.
C. Kết quả của bài toán này rất đẹp! D. Bạn Hoa thật xinh.
Câu 14: Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; –1), B(1; –1), C(–1; 1) có phương trình là:
A. y = x2 – x + 1 B. y = x2 – x –1 C. y = x2 + x –1 D. y = x2 + x + 1
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Cặp số là một nghiệm của hệ phương trình . Gía trị của biểu thức là
A. 10 B. 11. C. 9. D. 12.
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ , cho các điểm và . Tìm điểm C trên trục tung sao cho A, B, C thẳng hàng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Tìm tất cả các số thực m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho hàm số . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
B. .
C. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng làm trục đối xứng.
D. .
Câu 20: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Tìm tất cả các
TỔ: TOÁN - TIN
ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 10
Năm học: 2017 - 2018
Thời gian làm bài:90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 701
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Biểu diễn vectơ qua hai vectơ và .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm . Tính khoảng cách OA theo m.
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Tìm tọa độ đỉnh của Parabol .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ , cho , . Tìm số thực sao cho vuông góc với .
A. . B. 2. C. 3. D. .
Câu 5: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ chia hết cho 3”
A. “ không chia hết cho 3”. B. “ chia hết cho 3”.
C. “ không chia hết cho 3”. D. “ không chia hết cho 3”.
Câu 6: Cho ba điểm A ( 1; 3) ; B ( –1; 2) C( –2; 1) . Toạ độ của vectơ là :
A. ( –5; –3) B. ( 1; 1) C. ( –1;2) D. (4; 0)
Câu 7: Cho hệ phương trình . Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ , cho , . Tìm cặp số sao cho .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tìm tất cả các số thực m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
A. hoặc . B. .
C. . D. .
Câu 10: Biết điểm G là trọng tâm tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Các điểm , và lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và AB. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Tìm tất cả các số thực m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Số 345 có chia hết cho 3 không? B. Số 625 là một số chính phương.
C. Kết quả của bài toán này rất đẹp! D. Bạn Hoa thật xinh.
Câu 14: Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; –1), B(1; –1), C(–1; 1) có phương trình là:
A. y = x2 – x + 1 B. y = x2 – x –1 C. y = x2 + x –1 D. y = x2 + x + 1
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Cặp số là một nghiệm của hệ phương trình . Gía trị của biểu thức là
A. 10 B. 11. C. 9. D. 12.
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ , cho các điểm và . Tìm điểm C trên trục tung sao cho A, B, C thẳng hàng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Tìm tất cả các số thực m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho hàm số . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
B. .
C. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng làm trục đối xứng.
D. .
Câu 20: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Tìm tất cả các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)