Đề thi học kì 1 TA 6

Chia sẻ bởi Lê Hiếu | Ngày 18/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 TA 6 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS I Sông Đốc ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I (2007 - 2008)
Tổ: Ngoại ngữ Môn: Tiếng Anh 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Học sinh làm bài ngay trên đề này)


Câu 1: Em hãy chọn một từ đúng ở trong ngoặc để điền vào chỗ trống (2đ)

1.……………………does your father travel to work ? ( By / What / How )
2. I have math…………………… Monday, Tuesday and Friday.( on / at / in )
3. Is…………………………… a river near your house ? ( that / these / there )
4. Our classroom is on the……………………floor. ( one / second / three )
5. The photocopy store is……………………the book store. ( near to / far to / next to )
6. Is your house…………………?- No. It is small. ( noisy / big / beautiful )
7. I have lunch…………………twelve o’clock. ( on / at / in )
8. What………………………do you go to bed ? ( o’clock / for / time )

Câu 2: Em hãy hoàn thành các câu sau, điền một dạng đúng của động từ (2đ)

1. I…………………soccer in the afternoon. ( play / playing / plays )
2. Miss Hoa……………………to work by motorbike. ( travel / traveling / travels )
3. We are………………………to school now. ( walk / walking / walks )
4. My father………………………television every evening.( to watch / watching / watches )
5. There………………trees and flowers near my house. ( is / am / are )
6. Ba……………………in an apartment in town. ( live / living / lives )
7. Nam and Viet are…………………the motorbike around the town.(ride / riding / rides)
8. I…………………to music after school. ( listen / listening / listens )

Câu 3: Em hãy nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời đúng ở cột B (2đ)

Column A Column B
1. How do you go to school ? a. She is going home.
2. Does Ba walk to school ? b. I live on Tran Phu street.
3. Where is Miss Chi going ? c. By bike.
4. Where do you live ? d. Yes, he does.
5. Do you play sports ? e. We have it on Monday.
6. Which classes do you have on Friday? f. Yes. I often play soccer.
7. How many students are there in your class? g.English, math, history and music.
8. When do you have geography ? h. There are forty.

*Câu trả lời:1+………..,2+…………,3+…………,4+…………,5+………,6+………,7+…………,8+……………

Câu 4: Em hãy đọc đoạn văn sau rồi đánh dấu (x) vào ô True hoặc ô False (2đ)

Hi. My name is Hoang. I am a student. I get up at half past five. I take a shower and get dressed. I have breakfast, then I leave the house at half past six. The school is near my house, so I walk. Classes start at seven and end at half past eleven. I walk home and have lunch at twelve o’clock.
* True or False statements: True – False
1. Hoang gets up at five thirty. ( (
2. He goes to school at half past six. ( (
3. He goes to school by bike. ( (
4. Classes end at eleven thirty. ( (

Câu 5: Em hãy sắp xếp lại trật tự các từ sau để thành câu đúng (2đ)

1. at / she / has / six / breakfast
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. house / my / next to / is / store / a
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. by bus / Hoa / to / goes / school
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. a / country / in / Chi / the / house / lives / in
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Good luck to you !



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hiếu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)