De thi Hoc ki 1 Hoa 10 trac nghiem
Chia sẻ bởi Đinh Hoàng |
Ngày 27/04/2019 |
78
Chia sẻ tài liệu: De thi Hoc ki 1 Hoa 10 trac nghiem thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
THI THỬ HÓA 10 – HKI
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu là 17. Nguyên tố X là
A. kim loại B. phi kim C. khí hiếm D. nguyên tố d
Câu 2: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 ( N2 + 6HCl. Trong đó NH3 đóng vai trò.
A. Chất khử. B. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
C. Chất oxi hoá. D. Không phải là chất khử, không là chất oxi hoá.
Câu 3: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố Na có Z=11, cấu hình electron của ion Na+ là
A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p5
Câu 5: Cho phản ứng: Cu + HNO3 đặc Cu(NO3)2 + NO + H2O.
Hệ số của HNO3 (số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 9. B. 11. C. 8. D. 10.
Câu 6: Các nguyên tố Na (Z= 11), Mg (Z = 12), Al (Z=13) (ở chu kì 3) được xếp theo thứ tự giảm dần tính kim loại là :
A. Mg, Na, Al B. Na, Al, Mg C. Na, Mg, Al D. Al, Mg, Na
Câu 7: Số oxi hóa của S trong SO2, N trong NH4+ lần lượt là:
A. +2 , -3 B. +4 , -3. C. +4 , +5 . D. +2 , +5.
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là 15, công thức hợp chất khí với hidro và công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là
A. RH3, R2O5 B. RH2, RO3 C. RH2, RO2 D. RH3, R2O
Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử flo (Z = 9) là
A. 1s2 2s3 2p4. B. 1s2 2s2 2p6 3s1.
C. 1s2 2s2 3p5. D. 1s2 2s2 2p5.
Câu 10: Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Trong oxit bậc cao nhất của R, nguyên tố R chiếm 25,93% về khối lượng. Nguyên tố đó là
A. As (M=75) B. Si (M=28) C. N (M=14) D. P (M=31)
Câu 11: Cấu hình electron của ion X là:1s22s22p6. Vị trí của X trong Bảng tuần hoàn là :
A. chu kì 2, nhóm VIIIA B. chu kì 2, nhóm VIA
C. chu kì 2, nhóm VIIA D. chu kì 2, nhóm IIA
Câu 12: Số nguyên tố trong các chu kì 2 và 3 là
A. 8, 8 B. 2, 8 C. 8, 18 D. 18, 32
Câu 13: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử ?
A. 2Na + Cl2 2NaCl
B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
C. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
D. Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Câu 14: Cho 34,8 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư) theo sơ đồ phản ứng sau:
MnO2 + HCl ( MnCl2 + Cl2( + H2O.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích khí Cl2 (đktc) thu được là (Mn=55, O=16)
A. 8,96 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít
Câu 15: Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai đồng vị . Thành phần % của đồng theo số nguyên tử là:
A. 27,30% B. 26,30% C. 26,7% D. 23,70%
Câu 16: Cho quá trình Al ( Al3+ + 3e, đây là quá trình
A. khử . B. oxi hóa. C. tự oxi hóa
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu là 17. Nguyên tố X là
A. kim loại B. phi kim C. khí hiếm D. nguyên tố d
Câu 2: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 ( N2 + 6HCl. Trong đó NH3 đóng vai trò.
A. Chất khử. B. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
C. Chất oxi hoá. D. Không phải là chất khử, không là chất oxi hoá.
Câu 3: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố Na có Z=11, cấu hình electron của ion Na+ là
A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p5
Câu 5: Cho phản ứng: Cu + HNO3 đặc Cu(NO3)2 + NO + H2O.
Hệ số của HNO3 (số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 9. B. 11. C. 8. D. 10.
Câu 6: Các nguyên tố Na (Z= 11), Mg (Z = 12), Al (Z=13) (ở chu kì 3) được xếp theo thứ tự giảm dần tính kim loại là :
A. Mg, Na, Al B. Na, Al, Mg C. Na, Mg, Al D. Al, Mg, Na
Câu 7: Số oxi hóa của S trong SO2, N trong NH4+ lần lượt là:
A. +2 , -3 B. +4 , -3. C. +4 , +5 . D. +2 , +5.
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là 15, công thức hợp chất khí với hidro và công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là
A. RH3, R2O5 B. RH2, RO3 C. RH2, RO2 D. RH3, R2O
Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử flo (Z = 9) là
A. 1s2 2s3 2p4. B. 1s2 2s2 2p6 3s1.
C. 1s2 2s2 3p5. D. 1s2 2s2 2p5.
Câu 10: Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Trong oxit bậc cao nhất của R, nguyên tố R chiếm 25,93% về khối lượng. Nguyên tố đó là
A. As (M=75) B. Si (M=28) C. N (M=14) D. P (M=31)
Câu 11: Cấu hình electron của ion X là:1s22s22p6. Vị trí của X trong Bảng tuần hoàn là :
A. chu kì 2, nhóm VIIIA B. chu kì 2, nhóm VIA
C. chu kì 2, nhóm VIIA D. chu kì 2, nhóm IIA
Câu 12: Số nguyên tố trong các chu kì 2 và 3 là
A. 8, 8 B. 2, 8 C. 8, 18 D. 18, 32
Câu 13: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử ?
A. 2Na + Cl2 2NaCl
B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
C. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
D. Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Câu 14: Cho 34,8 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư) theo sơ đồ phản ứng sau:
MnO2 + HCl ( MnCl2 + Cl2( + H2O.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích khí Cl2 (đktc) thu được là (Mn=55, O=16)
A. 8,96 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít
Câu 15: Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai đồng vị . Thành phần % của đồng theo số nguyên tử là:
A. 27,30% B. 26,30% C. 26,7% D. 23,70%
Câu 16: Cho quá trình Al ( Al3+ + 3e, đây là quá trình
A. khử . B. oxi hóa. C. tự oxi hóa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)