đề thi học kì 1 hoa 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiếu |
Ngày 27/04/2019 |
95
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kì 1 hoa 10 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Ủy Ban Nhân Dân huyện Đông Anh ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM 2017
Trung tâm GDNN-GDTX h. Đông Anh KHỐI 10 – MÔN HÓA
Thời gian: 50 phút
Họ tên: ………………………………..
Số báo danh: …………………………. Mã đề:221
Trắc nghiệm(6 điểm)
Câu 1: Hạt nhân nguyên tử có số nơtron là:
A: 65
B: 29
C:30
D:94
Câu 2: Nguyên tử và nguyên tử khác nhau :
A. Nguyên tử He hơn nguyên tử Li 1 proton B. Nguyên tử He hơn nguyên tử Li 1 nơtron
C. Nguyên tử He kém nguyên tử Li 2 nơtron D. Nguyên tử He kém nguyên tử Li 2 proton
Câu 3: Clo biết Clo gồm hai đồng vị là. Nguyên tử khối trung bình của Clo là:
35
37
35,5
36,5
Câu 4: Nguyên tử M có cấu hình electron ngoài cùng là 3d54s2. Số hiệu nguyên tử của
A. 24
B. 25
C. 27
D. 29
Câu 5: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tố kim loại?
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s23p4
Câu 6: Cation kim loại M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử M là:
A. 3s23p4 B. 3s23p63d2 C. 4s1 hoặc 4s2 hoặc4s24p1 D. 4s1
Câu 7: Chọn câu sai trong những câu dưới đây:
A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kì có số electron bằng nhau.
D. Chu kì thường bắt đầu là 1 KL kiềm, kết thúc là một khí hiếm (trừ chu kì 1 và chu kì 7 chưa hoàn thành)
Câu 8: Cho X có cấu hình: 1s22s22p63s23p5. X thuộc:
A. Ô 16, chu kì 4 nhóm VIIIA
B. Ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA
C. Ô 15, chu kì 4, nhóm VIIIA
C. Ô 15, chu kì 3, nhóm VIIA
Câu 9: Tính phi kim giảm dần là dãy :
A. Se > S > O B. Cl > S > O C. Cl > S > P D. Br > Cl > F
Câu 10: Cho 2,3g một kim loại nhóm IA, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí hiđro (ở đktc). Kim loại đó là : (Cho M của Na=23; K=39; Mg=24; Li = 7)
A. Na B. K C. Mg D. Li
Câu 11: Trung hoà hết 5,6 g một hiđroxit của kim loại nhóm IA cần dùng hết 100ml dung dịch HCl 1M . Kim loại nhóm IA đó là :
A. Canxi B. Natri C. Kali D. Liti
(cho Ca=40; Na=23; K=39; Li=7)
Câu 12: Anion có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là . Liên kết giữa nguyên tử nguyên tố X với liti thuộc loại liên kết nào sau đây:
A. Liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết cho nhận
C. Liên kết ion
D. Không xác định
Câu 13: Tổng số hạt n, p, e trong là
A. 52
B. 35
C. 53
D. 51
Câu 14: Số p, n, e của lần lượt là
A. 24, 28, 24
B. 24, 28, 21
C. 24, 30, 21
D. 24, 28, 27
Câu 15: Xác định loại liên kết trong hợp chất sau: Al2S3(Cho độ âm điện của Al=1,61; S=2,58)
A. ion
B. CHT có cực
C. CHT không cực
D. Tất cả đều sai
Câu 16: Trong các chất sau: H2; HCl; NaCl, chất nào có liên kết cộng hóa trị không cực?
A. H2
B. HCl
C. NaCl
D. Tất cả đều sai
II. Tự luận (4 điểm)
Bài 1(1 điểm): Viết cấu hình e của các nguyên tử và ion sau:
Bài 2(2 điểm): Nguyên tử của một nguyên tố có tất cả 52 hạt.
a, Xác định cấu tạo nguyên tử đó, biết rằng số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm là 1 hạt.
b, Viết cấu hình e của nguyên tử
Trung tâm GDNN-GDTX h. Đông Anh KHỐI 10 – MÔN HÓA
Thời gian: 50 phút
Họ tên: ………………………………..
Số báo danh: …………………………. Mã đề:221
Trắc nghiệm(6 điểm)
Câu 1: Hạt nhân nguyên tử có số nơtron là:
A: 65
B: 29
C:30
D:94
Câu 2: Nguyên tử và nguyên tử khác nhau :
A. Nguyên tử He hơn nguyên tử Li 1 proton B. Nguyên tử He hơn nguyên tử Li 1 nơtron
C. Nguyên tử He kém nguyên tử Li 2 nơtron D. Nguyên tử He kém nguyên tử Li 2 proton
Câu 3: Clo biết Clo gồm hai đồng vị là. Nguyên tử khối trung bình của Clo là:
35
37
35,5
36,5
Câu 4: Nguyên tử M có cấu hình electron ngoài cùng là 3d54s2. Số hiệu nguyên tử của
A. 24
B. 25
C. 27
D. 29
Câu 5: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tố kim loại?
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s23p4
Câu 6: Cation kim loại M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử M là:
A. 3s23p4 B. 3s23p63d2 C. 4s1 hoặc 4s2 hoặc4s24p1 D. 4s1
Câu 7: Chọn câu sai trong những câu dưới đây:
A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kì có số electron bằng nhau.
D. Chu kì thường bắt đầu là 1 KL kiềm, kết thúc là một khí hiếm (trừ chu kì 1 và chu kì 7 chưa hoàn thành)
Câu 8: Cho X có cấu hình: 1s22s22p63s23p5. X thuộc:
A. Ô 16, chu kì 4 nhóm VIIIA
B. Ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA
C. Ô 15, chu kì 4, nhóm VIIIA
C. Ô 15, chu kì 3, nhóm VIIA
Câu 9: Tính phi kim giảm dần là dãy :
A. Se > S > O B. Cl > S > O C. Cl > S > P D. Br > Cl > F
Câu 10: Cho 2,3g một kim loại nhóm IA, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí hiđro (ở đktc). Kim loại đó là : (Cho M của Na=23; K=39; Mg=24; Li = 7)
A. Na B. K C. Mg D. Li
Câu 11: Trung hoà hết 5,6 g một hiđroxit của kim loại nhóm IA cần dùng hết 100ml dung dịch HCl 1M . Kim loại nhóm IA đó là :
A. Canxi B. Natri C. Kali D. Liti
(cho Ca=40; Na=23; K=39; Li=7)
Câu 12: Anion có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là . Liên kết giữa nguyên tử nguyên tố X với liti thuộc loại liên kết nào sau đây:
A. Liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết cho nhận
C. Liên kết ion
D. Không xác định
Câu 13: Tổng số hạt n, p, e trong là
A. 52
B. 35
C. 53
D. 51
Câu 14: Số p, n, e của lần lượt là
A. 24, 28, 24
B. 24, 28, 21
C. 24, 30, 21
D. 24, 28, 27
Câu 15: Xác định loại liên kết trong hợp chất sau: Al2S3(Cho độ âm điện của Al=1,61; S=2,58)
A. ion
B. CHT có cực
C. CHT không cực
D. Tất cả đều sai
Câu 16: Trong các chất sau: H2; HCl; NaCl, chất nào có liên kết cộng hóa trị không cực?
A. H2
B. HCl
C. NaCl
D. Tất cả đều sai
II. Tự luận (4 điểm)
Bài 1(1 điểm): Viết cấu hình e của các nguyên tử và ion sau:
Bài 2(2 điểm): Nguyên tử của một nguyên tố có tất cả 52 hạt.
a, Xác định cấu tạo nguyên tử đó, biết rằng số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm là 1 hạt.
b, Viết cấu hình e của nguyên tử
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)