Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Thạch Thị Kim Hiếu |
Ngày 03/05/2019 |
132
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Tiếng Anh 10
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KỲ I TIẾNG ANH 10
CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CHÍNH:
I. Thì:
1. Simple present(Hiện tại đơn):
Be-> am/ is/ are
Have-> have/ has
khẳng định
phủ định
nghi vấn
He/ she/ it + V-s/es
I/ You/ We/ They +V
He/ she/ it + doesn’t + V
I/ You/ We/ They +don’t + V
Does + he/ she/ it +V?
Do + I/ you/ we/ they +V?
Use:
a. Diễn tả thói quen ở hiện tại :
b.Diễn tả sự thật, chân lí
Trạng từ thường gặp: never, sometimes, usually, often, always, as a rule, normally…
Ex: -Mr Vy usually gets up at 4:40 a.m
-Do you go to school on Sunday?
-Lan doesn’t know how to use a computer.
2. Present continuous (Hiện tại tiếp diễn) S + am/ is/ are + Ving
Use:
a. Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói
b. Diễn tả dự định tương lai có mốc thời gian cụ thể.
Trạng từ thường gặp: now, at present, at this moment, right now
Ex: -I’m learning English now
-My mother isn’t cooking lunch at this moment.
-What are you doing this evening?
3. Present perfect (Hiện tại hoàn thành): S+ have/ has/ + PP
khẳng định
phủ định
nghi vấn
He/ She/ It +has +PP
I/ You/ We/ They +have + PP
He/ She/ It +hasn’t +PP
I/ You/ We/ They +haven’t + PP
Has+ He/ She/ It +PP?
Have+ I/ You/ We/ They + PP?
Use:
a. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại
b. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ để lại kết quả ở hiện tại
c. Diễn tả kinh nghiệm
Trạng từ thường gặp : never, just, ever, recently, already, yet, lately, for, since, so far….
Ex: -They have just built a hospital in this area
-Tom hasn’t eaten Chinese food before
-How long have you lived here?
4. Simple past (Quá khứ đơn)
Be-> was/ were
Have/ has-> had
khẳng định
phủ định
nghi vấn
S+ V-ed/V2
S+ didn’t + V
Did+S +V?
Use: Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Trạng từ thường gặp : yestersay, ago, last….
Ex : - I went to three day ago
-Did you watch TV last night?
-Peter wasn’t at home yesterday evening
5. Past continuous (Quá khứ tiếp diễn) : S+ was/ were + Ving
Use: Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm quá khứ
Ex: - I was watching TV at 5 p.m yesterday.
-Were they having lunch when you called?
6. Past perfect (Quá khứ hoàn thành) S+ had + PP
Use: Diễn tả hành động xảy ra và hoàn thành trước 1 hành động khác ở quá khứ.
Trạng từ thường gặp : after, before
7. Simple future (tương lai đơn):
khẳng định
phủ định
nghi vấn
S+ will + V1
S+ won’t + V1
Will + S + V1?
Use : Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai .
Trạng từ thường gặp : Tomorrow, next…….
Ex : -Will you go to university after you finish school?
-I will say goodbye to you before I leave Danang
-Mary won’t go to the party because she has to do her homework.
II. Câu bị động: S+ BE+ PP+ BY+ O
Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động:
S + V + O
S + be+ PP + BY + O
Bị động hiện tại đơn: S + is/ am/ are + PP + BY + O
Bị động quá khứ đơn: S+ was/ were + PP + BY + O
Bị động hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + PP + BY + O
Bị động tương lai đơn: S + will + be + PP + BY + O
III. Relative clauses: ( Mệnh đề quan hệ)
chỉ người: who, whom
chỉ vật: which
chỉ sở hữu: whose
chỉ lí do: why
vừa người vừa vật: that
that
CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CHÍNH:
I. Thì:
1. Simple present(Hiện tại đơn):
Be-> am/ is/ are
Have-> have/ has
khẳng định
phủ định
nghi vấn
He/ she/ it + V-s/es
I/ You/ We/ They +V
He/ she/ it + doesn’t + V
I/ You/ We/ They +don’t + V
Does + he/ she/ it +V?
Do + I/ you/ we/ they +V?
Use:
a. Diễn tả thói quen ở hiện tại :
b.Diễn tả sự thật, chân lí
Trạng từ thường gặp: never, sometimes, usually, often, always, as a rule, normally…
Ex: -Mr Vy usually gets up at 4:40 a.m
-Do you go to school on Sunday?
-Lan doesn’t know how to use a computer.
2. Present continuous (Hiện tại tiếp diễn) S + am/ is/ are + Ving
Use:
a. Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói
b. Diễn tả dự định tương lai có mốc thời gian cụ thể.
Trạng từ thường gặp: now, at present, at this moment, right now
Ex: -I’m learning English now
-My mother isn’t cooking lunch at this moment.
-What are you doing this evening?
3. Present perfect (Hiện tại hoàn thành): S+ have/ has/ + PP
khẳng định
phủ định
nghi vấn
He/ She/ It +has +PP
I/ You/ We/ They +have + PP
He/ She/ It +hasn’t +PP
I/ You/ We/ They +haven’t + PP
Has+ He/ She/ It +PP?
Have+ I/ You/ We/ They + PP?
Use:
a. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại
b. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ để lại kết quả ở hiện tại
c. Diễn tả kinh nghiệm
Trạng từ thường gặp : never, just, ever, recently, already, yet, lately, for, since, so far….
Ex: -They have just built a hospital in this area
-Tom hasn’t eaten Chinese food before
-How long have you lived here?
4. Simple past (Quá khứ đơn)
Be-> was/ were
Have/ has-> had
khẳng định
phủ định
nghi vấn
S+ V-ed/V2
S+ didn’t + V
Did+S +V?
Use: Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Trạng từ thường gặp : yestersay, ago, last….
Ex : - I went to three day ago
-Did you watch TV last night?
-Peter wasn’t at home yesterday evening
5. Past continuous (Quá khứ tiếp diễn) : S+ was/ were + Ving
Use: Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm quá khứ
Ex: - I was watching TV at 5 p.m yesterday.
-Were they having lunch when you called?
6. Past perfect (Quá khứ hoàn thành) S+ had + PP
Use: Diễn tả hành động xảy ra và hoàn thành trước 1 hành động khác ở quá khứ.
Trạng từ thường gặp : after, before
7. Simple future (tương lai đơn):
khẳng định
phủ định
nghi vấn
S+ will + V1
S+ won’t + V1
Will + S + V1?
Use : Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai .
Trạng từ thường gặp : Tomorrow, next…….
Ex : -Will you go to university after you finish school?
-I will say goodbye to you before I leave Danang
-Mary won’t go to the party because she has to do her homework.
II. Câu bị động: S+ BE+ PP+ BY+ O
Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động:
S + V + O
S + be+ PP + BY + O
Bị động hiện tại đơn: S + is/ am/ are + PP + BY + O
Bị động quá khứ đơn: S+ was/ were + PP + BY + O
Bị động hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + PP + BY + O
Bị động tương lai đơn: S + will + be + PP + BY + O
III. Relative clauses: ( Mệnh đề quan hệ)
chỉ người: who, whom
chỉ vật: which
chỉ sở hữu: whose
chỉ lí do: why
vừa người vừa vật: that
that
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thạch Thị Kim Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)