Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi phan nga |
Ngày 30/04/2019 |
149
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Lịch sử 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ II – LỊCH SỬ 11
Câu 1. Người được nhân dân phong Bình Tây đại nguyên soái là
A. Trương Định B. Trương Quyền C. Nguyễn Trung Trực D. Nguyễn Tri Phương .
Câu 2. Người được xem là đứng đầu phe chủ chiến trong triều đình Huế là
A. Tôn Thất Thuyết B. Nguyễn Tri Phương C. Nguyễn Văn Tường D. Nguyễn Trung Trực.
Câu 3. Dưới tác động của chương trình khai thác thuộc địa, xã hội Việt Nam phân hóa thành các tầng lớp
A. Địa chủ, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, công nhân.
B. Địa chủ, nông dân, nô lệ, tư sản, công nhân.
C. Địa chủ, nông dân , tư sản, công nhân.
D. Địa chủ, nông dân, nô lệ, tiểu tư sản, công nhân.
Câu 4. Lực lượng đông đảo nhất trong phong trào chống Pháp ở xã hội Việt Nam đầu thế kỷ XX là
A. nông dân.
B.tiểu tư sản.
C. công nhân.
D.tư sản.
Câu 5. Lực lượng chủ chốt của phong trào dân tộc dân chủ Việt Nam trong chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. nông dân, công nhân.
B. địa chủ, nông dân.
C. tư sản, công nhân.
D. tư sản, tiểu tư sản.
Câu 6. Chính sách khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp tập trung vào
A. cướp đất lập đồn điền, khai thác mỏ, giao thông, thu thuế.
B. phát triển kinh tế nông nghiệp-công thương nghiệp.
C. nông nghiệp-công nghiệp-quân sự.
D. ngoại thương-quân sự-giao thông thuỷ bộ.
Câu 7. Đặc điểm mới của nền kinh tế Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là
A. nền kinh tế thuộc địa nửa phong kiến.
B. nền kinh tế phong kiến phát triển.
C. nền kinh tế thuộc địa .
D. nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
Câu 8. Mục tiêu đấu tranh của công nhân Việt Nam đầu thế kỷ XX là
A. vì quyền lợi về kinh tế .
B. vì quyền lợi về chính trị .
C. vì quyền lợi về kinh tế và chính trị .
D. vì căm thù thực dân Pháp.
Câu 9. Hình thức đấu tranh của công nhân Việt Nam đầu thế kỷ XX là
A. ddấu tranh tự phát đòi tăng lương, giảm giờ làm.
B. bãi công.
C. lập ra tổ chức Đảng để lãnh đạo đấu tranh.
D. liên hiệp với giai cấp vô sản thế giới và các dân tộc bị áp bức.
Câu 10. Nét nổi bật trong chính sách khai thác thuộc địa lần nhất của Pháp là
A. chính sách cướp đoạt ruộng đất.
B. xây dựng hệ thống giao thông phục vụ việc khai thác thuộc địa.
C. khai thác mỏ lấy nguyên liệu phục vụ cho công nghiệp Pháp.
D. mở mang một số cảng biển, cảng sông để chuyên chở hàng hóa.
Câu 11. Những hoạt động của Đông Kinh nghĩa thục thực sự là
A. cuộc vận động văn hoá lớn đầu thế kỷ XX .
B. cuộc cải cách kinh tế lớn đầu thế kỷ XX.
C. cuộc cải cách xã hội lớn đầu thế kỷ XX.
D. cuộc cải cách toàn diện kinh tế-văn hoá-xã hội đầu thế kỷ XX.
Câu 12. Đường lối cứu nước của cụ Phan Châu Trinh là
A. cải cách nâng cao dân trí, dân quyền dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
B. chống Pháp và phong kiến.
C. dựa vào Pháp xây dựng nước Việt nam cộng hoà.
D. dùng bạo lực giành độc lập.
Câu 13. Đường lối cứu nước của cụ Phan Bội Châu là
A. dùng bạo lực giành độc lập.
B. chống Pháp và phong kiến.
C. cải cách nâng cao dân trí, dân quyền dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
D. dựa vào Pháp xây dựng nước Việt nam cộng hoà.
Câu 14. Người sáng lập hội Duy Tân vào tháng 5/1904 là
A. Phan Bội Châu.
B. Phau Châu Trinh.
C. Lương Văn Can,Nguyễn Quyền.
D. Huỳnh thúc Kháng , Trần Quý Cáp.
Câu 15.Chủ trương của hội Duy Tân là
A. đánh đuổi giặc Pháp, giành độc lập, thiết lập chính thể quân chủ lập hiến ở Việt Nam
B.tiến hành cải cách nhằm nâng cao dân trí, dân quyền dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
C. đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Cộng hòa dân quốc Việt
Câu 1. Người được nhân dân phong Bình Tây đại nguyên soái là
A. Trương Định B. Trương Quyền C. Nguyễn Trung Trực D. Nguyễn Tri Phương .
Câu 2. Người được xem là đứng đầu phe chủ chiến trong triều đình Huế là
A. Tôn Thất Thuyết B. Nguyễn Tri Phương C. Nguyễn Văn Tường D. Nguyễn Trung Trực.
Câu 3. Dưới tác động của chương trình khai thác thuộc địa, xã hội Việt Nam phân hóa thành các tầng lớp
A. Địa chủ, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, công nhân.
B. Địa chủ, nông dân, nô lệ, tư sản, công nhân.
C. Địa chủ, nông dân , tư sản, công nhân.
D. Địa chủ, nông dân, nô lệ, tiểu tư sản, công nhân.
Câu 4. Lực lượng đông đảo nhất trong phong trào chống Pháp ở xã hội Việt Nam đầu thế kỷ XX là
A. nông dân.
B.tiểu tư sản.
C. công nhân.
D.tư sản.
Câu 5. Lực lượng chủ chốt của phong trào dân tộc dân chủ Việt Nam trong chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. nông dân, công nhân.
B. địa chủ, nông dân.
C. tư sản, công nhân.
D. tư sản, tiểu tư sản.
Câu 6. Chính sách khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp tập trung vào
A. cướp đất lập đồn điền, khai thác mỏ, giao thông, thu thuế.
B. phát triển kinh tế nông nghiệp-công thương nghiệp.
C. nông nghiệp-công nghiệp-quân sự.
D. ngoại thương-quân sự-giao thông thuỷ bộ.
Câu 7. Đặc điểm mới của nền kinh tế Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là
A. nền kinh tế thuộc địa nửa phong kiến.
B. nền kinh tế phong kiến phát triển.
C. nền kinh tế thuộc địa .
D. nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
Câu 8. Mục tiêu đấu tranh của công nhân Việt Nam đầu thế kỷ XX là
A. vì quyền lợi về kinh tế .
B. vì quyền lợi về chính trị .
C. vì quyền lợi về kinh tế và chính trị .
D. vì căm thù thực dân Pháp.
Câu 9. Hình thức đấu tranh của công nhân Việt Nam đầu thế kỷ XX là
A. ddấu tranh tự phát đòi tăng lương, giảm giờ làm.
B. bãi công.
C. lập ra tổ chức Đảng để lãnh đạo đấu tranh.
D. liên hiệp với giai cấp vô sản thế giới và các dân tộc bị áp bức.
Câu 10. Nét nổi bật trong chính sách khai thác thuộc địa lần nhất của Pháp là
A. chính sách cướp đoạt ruộng đất.
B. xây dựng hệ thống giao thông phục vụ việc khai thác thuộc địa.
C. khai thác mỏ lấy nguyên liệu phục vụ cho công nghiệp Pháp.
D. mở mang một số cảng biển, cảng sông để chuyên chở hàng hóa.
Câu 11. Những hoạt động của Đông Kinh nghĩa thục thực sự là
A. cuộc vận động văn hoá lớn đầu thế kỷ XX .
B. cuộc cải cách kinh tế lớn đầu thế kỷ XX.
C. cuộc cải cách xã hội lớn đầu thế kỷ XX.
D. cuộc cải cách toàn diện kinh tế-văn hoá-xã hội đầu thế kỷ XX.
Câu 12. Đường lối cứu nước của cụ Phan Châu Trinh là
A. cải cách nâng cao dân trí, dân quyền dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
B. chống Pháp và phong kiến.
C. dựa vào Pháp xây dựng nước Việt nam cộng hoà.
D. dùng bạo lực giành độc lập.
Câu 13. Đường lối cứu nước của cụ Phan Bội Châu là
A. dùng bạo lực giành độc lập.
B. chống Pháp và phong kiến.
C. cải cách nâng cao dân trí, dân quyền dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
D. dựa vào Pháp xây dựng nước Việt nam cộng hoà.
Câu 14. Người sáng lập hội Duy Tân vào tháng 5/1904 là
A. Phan Bội Châu.
B. Phau Châu Trinh.
C. Lương Văn Can,Nguyễn Quyền.
D. Huỳnh thúc Kháng , Trần Quý Cáp.
Câu 15.Chủ trương của hội Duy Tân là
A. đánh đuổi giặc Pháp, giành độc lập, thiết lập chính thể quân chủ lập hiến ở Việt Nam
B.tiến hành cải cách nhằm nâng cao dân trí, dân quyền dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
C. đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Cộng hòa dân quốc Việt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phan nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)