Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Vy |
Ngày 27/04/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Giáo dục công dân 12
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Câu 1. Các văn bản quy phạm pháp luật diễn đạt phải chính xác, một nghĩa để người dân bình thường đọc cũng hiểu được đúng và thực hiện chính xác các quy định của pháp luật là nội dung của đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính chính xác.
Câu 2. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên theo quy định của pháp luật có quyền bầu cử . Ví dụ trên thuộc đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính bình đẳng, đối với mọi công dân.
Câu 3. Đâu là hành vi tuân thủ pháp luật của công dân ?
A.Đi học đại học. B. Nộp thuế đầy đủ đúng quy định.
C. Không tàng trữ và sử dụng ma tuý. D. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Câu 4. Nam thanh niên từ đủ 18 tuổi đến 25 tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự là hình thức thực
hiện pháp luật nào sau đây?
A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 5. Đâu là hành vi áp dụng pháp luật của các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền ?
A. Xây dựng nhà ở.
B. Kê khai thuế đúng quy định.
C. Cán bộ tư pháp cấp giấy chứng nhận kết hôn.
D. Cơ quan X luôn đảm bảo quy định về phòng cháy, chữa cháy.
Câu 6. Anh T đặt bốn vé xe giường nằm nhưng khi lên xe chỉ còn lại hai giường trống. Bức xúc, anh T đã lăng nhục, chửi bới nhân viên nhà xe và yêu cầu gặp chủ xe để giải quyết. Thấy anh T bị anh G lái xe nhổ bã kẹo cao su vào mặt, anh M một hành khách trong xe lên tiếng can ngăn thì bị anh N phụ xe ngắt lời rồi yêu cầu ra khỏi xe. Những ai dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân?
A. Anh T, anh G và anh N.
B. Anh T và anh G.
C. Anh G và anh N.
D. Anh T, anh G, anh N và anh M.
Câu 7. Theo em đáp án nào đúng nhất về nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình ở nước ta hiện nay là ?
A. Hôn nhân tự nguyện, một vợ, một chồng.
B. Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
C. Vợ chồng bình đẳng.
D. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ một vợ, một chồng, vợ chồng bình đẳng; Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
Câu 8. Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng trong lao động ?
A. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước.
B. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh.
C. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm.
D. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh.
Câu 9. Sau một thời gian hoạt động, công ty X thu được lãi cao và quyết định mở rộng quy mô ngành nghề của mình. Công ty X đã thực hiện quyền A. bình đẳng trong lao động. B. bình đẳng trong kinh doanh. C. bình đẳng trong sản xuất. D. bình đẳng trong quan hệ kinh tế - xã hội.
Câu 10. Các dân tộc trong một quốc gia đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển được hiểu là quyền bình đẳng giữa các
A. cá nhân. B. dân tộc. C. công dân. D. tôn giáo.
Câu 11. Dân tộc theo nghĩa hẹp được hiểu là
A. một bộ phận dân cư của một quốc gia. B. một dân tộc thiểu số.
C. một dân tộc ít người. D. một cộng đồng có chung lãnh thổ.
Câu 12. Bất kì ai cũng có quyền được bắt người, khi người đó đang
A. bị nghi ngờ phạm tội.
B. có dấu hiệu thực hiện phạm tội.
C. thực hiện hành vi phạm tội.
D. chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội.
Câu 13. Người đã bị Tòa án quyết định đưa ra xét
Câu 1. Các văn bản quy phạm pháp luật diễn đạt phải chính xác, một nghĩa để người dân bình thường đọc cũng hiểu được đúng và thực hiện chính xác các quy định của pháp luật là nội dung của đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính chính xác.
Câu 2. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên theo quy định của pháp luật có quyền bầu cử . Ví dụ trên thuộc đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính bình đẳng, đối với mọi công dân.
Câu 3. Đâu là hành vi tuân thủ pháp luật của công dân ?
A.Đi học đại học. B. Nộp thuế đầy đủ đúng quy định.
C. Không tàng trữ và sử dụng ma tuý. D. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Câu 4. Nam thanh niên từ đủ 18 tuổi đến 25 tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự là hình thức thực
hiện pháp luật nào sau đây?
A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 5. Đâu là hành vi áp dụng pháp luật của các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền ?
A. Xây dựng nhà ở.
B. Kê khai thuế đúng quy định.
C. Cán bộ tư pháp cấp giấy chứng nhận kết hôn.
D. Cơ quan X luôn đảm bảo quy định về phòng cháy, chữa cháy.
Câu 6. Anh T đặt bốn vé xe giường nằm nhưng khi lên xe chỉ còn lại hai giường trống. Bức xúc, anh T đã lăng nhục, chửi bới nhân viên nhà xe và yêu cầu gặp chủ xe để giải quyết. Thấy anh T bị anh G lái xe nhổ bã kẹo cao su vào mặt, anh M một hành khách trong xe lên tiếng can ngăn thì bị anh N phụ xe ngắt lời rồi yêu cầu ra khỏi xe. Những ai dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân?
A. Anh T, anh G và anh N.
B. Anh T và anh G.
C. Anh G và anh N.
D. Anh T, anh G, anh N và anh M.
Câu 7. Theo em đáp án nào đúng nhất về nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình ở nước ta hiện nay là ?
A. Hôn nhân tự nguyện, một vợ, một chồng.
B. Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
C. Vợ chồng bình đẳng.
D. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ một vợ, một chồng, vợ chồng bình đẳng; Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
Câu 8. Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng trong lao động ?
A. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước.
B. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh.
C. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm.
D. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh.
Câu 9. Sau một thời gian hoạt động, công ty X thu được lãi cao và quyết định mở rộng quy mô ngành nghề của mình. Công ty X đã thực hiện quyền A. bình đẳng trong lao động. B. bình đẳng trong kinh doanh. C. bình đẳng trong sản xuất. D. bình đẳng trong quan hệ kinh tế - xã hội.
Câu 10. Các dân tộc trong một quốc gia đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển được hiểu là quyền bình đẳng giữa các
A. cá nhân. B. dân tộc. C. công dân. D. tôn giáo.
Câu 11. Dân tộc theo nghĩa hẹp được hiểu là
A. một bộ phận dân cư của một quốc gia. B. một dân tộc thiểu số.
C. một dân tộc ít người. D. một cộng đồng có chung lãnh thổ.
Câu 12. Bất kì ai cũng có quyền được bắt người, khi người đó đang
A. bị nghi ngờ phạm tội.
B. có dấu hiệu thực hiện phạm tội.
C. thực hiện hành vi phạm tội.
D. chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội.
Câu 13. Người đã bị Tòa án quyết định đưa ra xét
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Vy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)