Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Như Anh Dũng | Ngày 27/04/2019 | 133

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Giáo dục tiểu học

Nội dung tài liệu:

 KIỂM TRA THỬ CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠNH HỘI
NĂM HỌC: 2018 - 2019
Môn: Toán – Lớp 5.3
Ngày …….. tháng ……..năm ………..

Tên : Nguyễn Như Anh Dũng

Lớp : 5.3


Điểm
Nhận xét GV ( chữ ký GV )
Chữ ký PHHS










I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số gồm 3 phần trăm, 7 phần mười và 9 phần nghìn là:
A. 0,739      B. 3,709       C. 0,379            D. 0,973

Câu 2. Chữ số 6 trong số thập phân 72,964 có giá trị là:
A. /       B. /      C. /        D. 6

Câu 3. Kết quả của phép tính: 30,09 x 0,01 là:
A. 3009       B. 3,009        C. 300,9         D. 0,3009

Câu 4. Kết quả của phép tính: 37,14 + 82 là:
A. 39,76        B. 45,34        C. 119,14        D. 191,14

Câu 5. Kết quả của phép tính: 308 : 55 là:
A. 5,6         B. 6,5        C. 0,56         D. 6,05

Câu 6. Kết quả của phép tính: 700,64 – 455,37 là:
A. 24, 257        B. 245,27       C. 2,4527          D. 2452,7

Câu 7. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 8,05; 8,76; 8,93; 8,91.              B. 5,494; 5,493; 5,392; 5,001
C. 6,732; 7,002; 7,009; 7,013           D. 1235; 12,47; 12,51; 12,01

Câu 8. Giá trị của biểu thức 654,72 + 208,5 – 12,094 là:
A. 851,26          B. 851126           C. 8,51126          D. 851,126

Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 15, 9m2 = ......dm2. Số cần điền là:
A. 159          B.1509           C. 1590          D. 15090

Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7km 5m =........m, Số cần điền là:
A. 75           B. 750        C. 7050             D. 7005

Câu 11. Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m. Diện tích khu vườn đó là:
A. 1566 m2       B. 1600 m2          C. 1596 m2        D. 1186 m2

Câu 12. Số thập phân chỉ số phần được tô đậm là:
/
A. 75          B. 7,5           C. 0,75            D. 0,075
Bài 13. Đặt tính rồi tính:
a. 426,54 + 351,48                   b. 60 – 18,36
……………………………….. ………………………………….
……………………………… …………………………………..
………………………………. ……………………………………..

Câu 14: (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng: (mỗi câu 0,5đ)

a) Chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:
A. 5/10     B. 5/10000     C. 5/100       D. 5/1000

b) Số lớn nhất trong các số: 0,6; 0,32; 0,047; 0,205 là:
A. 0,32      B. 0,6      C. 0,047       D. 0,205

c) Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 2,18dm, chiều rộng 1,5dm là:
A. 3,247dm2     B. 32,7 dm2     C. 3,27 dm2      D. 3,207 dm2

d) 30% của 97 là:
A. 0,291       B. 291      C. 2,91        D. 29,1

đ) Tìm số tự nhiên y sao cho: 3,4 x y = 20,4
A. y = 5       B. y = 6     C. y = 7      D. y = 8

e) Số thích hợp chỗ có dấu chấm: 4dm2 25mm2 = ......................mm2
A. 40025      B. 40250     C. 42500        D. 4250

Câu 15. Đặt tính rồi tính: (2đ)
a) 397,45 + 32,473b) 627,50 – 461,39

…………………………………… ……………………………………

………………………………….. …………………………………….

…………………………………… ……………………………………

c) 34,05 x 4,6d) 45,54 : 1,8

…………………………………. …………………………………..

………………………………….. ……………………………………

……………………………………. ……………………………........

…………………………………….. ……………………………………..

………………………………………. ……...................................

………………………………………… ………………........................

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Như Anh Dũng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)