Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà Anh |
Ngày 27/04/2019 |
112
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 1)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Câu 1: Cho 3 điểm A, B, C bất kì, đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng
A. B. C. D.
Câu 2: Tích các nghiệm của phương trình: là:
A. B. C. 1 D.
Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và có hệ số góc là 4. Thì a và b bằng?
A. B. C. D.
Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và song song với đường thẳng y=2x + 1. Thì a và b bằng?
A. a = 2;b = -1 B. a = 2;b = 1 C. a = -2;b = 1 D. a =-2;b = -5
Câu 5: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi
A. B. C. D.
Câu 6: Quy tròn số 12,4253 đến hàng phần trăm là:
A. 12,42 B. 12,43 C. 12,425 D.12,4
Câu 7: Trong mp Oxy cho A, B. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A. B. C. D.
Câu 8. Cho A = xR : x2+1 > 0” thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề:
A. “ xR : x2+1 0” B. xR: x2+1 0” C. xR: x2+1<0” D.“ xR: x2+10”
Câu 9. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R | 2x2 - 5x + 3 = 0}.
A. X = {0} B. X = {1} C. X = { } D. X = { 1 ; }
Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 5cm . Tích là :
A. 13 B. 15 C. 17 D. 14
Câu 11:Tập hợp D = là tập nào sau đây?
A. (-6; 2] B. (-4; 9] C. D. [-6; 2]
Câu 12: Trong mặt phẳng cho . Tọa độ vectơ là:
A. B. C. D.
Câu 13:Cho A = , là tập nào?
A. B. C. D.
Câu 14 :Tập xác định của hàm số y = là :
A. (;2) B. (–2; ;) C. [–2;) D. (;–2)
Câu 15 : Tam giác vuông tại . Độ dài vectơ bằng:
A. 2. B. 2. C. 5. D. .
Câu 16: Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm
A. B. C. D.
Câu 17: Hàm số y = (–2 + m )x + 3m đồng biến khi :
A. m < 2 B. m = 2 C. m > 0 D. m > 2
Câu 18: Cho hàm số: . Chọn mệnh đề đúng.
A. Đồng biến trên khoảng B. Nghịch biến trên khoảng
C. Đồng biến trên khoảng D. Nghịch biến trên khoảng
Câu 19: Cho tam giác ABC có: A(4;3); B(2;7); C(–3;–8). Toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là:
A. (1;–4) B. (–1;4) C. (1;4) D. (4;1)
Câu 20:Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (1;1) và (– ;7) B. (1;1) và (;
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Câu 1: Cho 3 điểm A, B, C bất kì, đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng
A. B. C. D.
Câu 2: Tích các nghiệm của phương trình: là:
A. B. C. 1 D.
Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và có hệ số góc là 4. Thì a và b bằng?
A. B. C. D.
Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và song song với đường thẳng y=2x + 1. Thì a và b bằng?
A. a = 2;b = -1 B. a = 2;b = 1 C. a = -2;b = 1 D. a =-2;b = -5
Câu 5: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi
A. B. C. D.
Câu 6: Quy tròn số 12,4253 đến hàng phần trăm là:
A. 12,42 B. 12,43 C. 12,425 D.12,4
Câu 7: Trong mp Oxy cho A, B. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A. B. C. D.
Câu 8. Cho A = xR : x2+1 > 0” thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề:
A. “ xR : x2+1 0” B. xR: x2+1 0” C. xR: x2+1<0” D.“ xR: x2+10”
Câu 9. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R | 2x2 - 5x + 3 = 0}.
A. X = {0} B. X = {1} C. X = { } D. X = { 1 ; }
Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 5cm . Tích là :
A. 13 B. 15 C. 17 D. 14
Câu 11:Tập hợp D = là tập nào sau đây?
A. (-6; 2] B. (-4; 9] C. D. [-6; 2]
Câu 12: Trong mặt phẳng cho . Tọa độ vectơ là:
A. B. C. D.
Câu 13:Cho A = , là tập nào?
A. B. C. D.
Câu 14 :Tập xác định của hàm số y = là :
A. (;2) B. (–2; ;) C. [–2;) D. (;–2)
Câu 15 : Tam giác vuông tại . Độ dài vectơ bằng:
A. 2. B. 2. C. 5. D. .
Câu 16: Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm
A. B. C. D.
Câu 17: Hàm số y = (–2 + m )x + 3m đồng biến khi :
A. m < 2 B. m = 2 C. m > 0 D. m > 2
Câu 18: Cho hàm số: . Chọn mệnh đề đúng.
A. Đồng biến trên khoảng B. Nghịch biến trên khoảng
C. Đồng biến trên khoảng D. Nghịch biến trên khoảng
Câu 19: Cho tam giác ABC có: A(4;3); B(2;7); C(–3;–8). Toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là:
A. (1;–4) B. (–1;4) C. (1;4) D. (4;1)
Câu 20:Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (1;1) và (– ;7) B. (1;1) và (;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)