Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Phạm Đình Nguyên | Ngày 27/04/2019 | 130

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Đại số 10

Nội dung tài liệu:

Đề thi học kì 1 ( số1)
Câu 1. Cho tập  và . Khi đó, tập là
A)  B) C)  D) 
Câu 2. Cho mệnh đề . Phủ định của mệnh đề này là
A)  B)  C)  D) 
Câu 3. Cho hai tập hợp  . Tìm tất cả các giá trị của m để .
A.  . B. hoặc . C.  . D. hoặc .
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi người đều phải đi làm”?
A. Có một người đi làm. B. Tất cả đều phải đi làm.
C. Có ít nhất một người không đi làm. D. Mọi người đều không đi làm
Câu 5. Cho hai tập hợp . Tìm .
A. . B.  . C.  . D. .
Câu 6. Hàm số  nghịch biến trên khoảng
A.  B.  C.  D. 
Câu 7. Cho hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây đúng:
A.  B. d1 cắt d2 C. d1 trùng d2 D. d1 vuông góc d2
Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
A.  B.  C.  D. 
Câu 9. Đỉnh của parabol  có tọa độ là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 10. Đồ thị hàm số  đi qua điểm có tọa độ:
A.  B.  C.  D. 
Câu 11. Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0).
A. a = –1; b = 0; c = 1 B. a = 1; b = 2; c = 1 C. a = 1; b = –2; c = 1 D. a = 1; b = 0; c = –1
Câu 12. Gọi là nghiệm của hệ phương trình  Tính 
A. 0 B. 2 C. 4 D. -2
Câu 13. Tập xác định của phương trình  – 5 =  là :
A.  B.  C.  D. D = R
Câu 14. Phương trình  tương đương với phương trình nào sau đây?
A.  B. 
C.  D. 
Câu 15. Giải phương trình 
A. x = 0 ; x = 2 B. x = –2 ; x = 0 C. x = ±2 D. x = 2 ; x = –1
Câu 16. Tìm m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất
A. m ≠ 0 B. m ≠ 1 C. m ≠ 1; m ≠ 0 D. với mọi m
Câu 17. 32Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vec tơ nào sau đây cùng hướng?
A)  và  B) và  C)  và  D)  và 
Câu 18. 35Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A)  B) C)  D) 
Câu 19. 36Cho hệ trục tọa độ . Tọa độ  là
A)  B) C)  D) 
Câu 20. 38Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm  và . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là
A)  B) C)  D)
Câu 21. 39Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm, . Tọa độ điểm M thỏa  là
A)  B) C)  D) 
Câu 22. 44Cho hình vuông  cạnh . Tính ?
A)  B) C)  D) 
Câu 23. Cho 2 vectô , tìm biểu thức sai:
A)  B)  C) D) 
Câu 24. Cho hình vuông ABCD có cạnh a. Tìm đáp án đúng nhất
A)  B)
C)  D) 
Câu 25. Cho tam giác ABC vuông tại C có AC = 9 và BC = 5. Tính 
A) 45 B) 45/2 C) 81 D) 96
Câu 26. Giá trị của  bằng bao nhiêu? A.  B.  C.  D. 1
Câu 27. Cho (ABC có A(6, 0), B(3, 1), C(–
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)