Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Trần Văn Hoàng |
Ngày 27/04/2019 |
132
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:Mệnh đề phủ định của mệnh đề là:
A. B.
C. D.
Câu 2: Cho tập hợp , E được viết theo kiểu liệt kê là:
A. B.C. D.
Câu 3:Cho hai tập hợp: và . Tìm tập hợp
A. B. C. D.
Câu 4. Cho , . Khi đó là:
A. B. C. D.
Câu 5: Tập hợp A={1;2;3;4;5;6;7;8;9} có bao nhiêu tập con gồm 2 phần tử:
A. 36 B. 40 C. 50 D. 45
Câu 6. Tập xác định của hàm số là :
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hàm số . Tập xác định của hàm số này là:
A. B. C. D.
Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn
A. B. C. D.
Câu 9:. Giá trị m để hàm số/đồng biến là:
A. / B. / C. / D. /
Câu 10:Đường thẳng qua hai điểm/ và/có phương trình là:
A. / B. / C./ D. /
Câu 11: Cho Parabol (P): . Phát biểu nào sau đây đúng:
A. (P) đồng biến trên khoảng B. (P) có trục đối xứng là:
C. (P) có giá trị lớn nhất là 9. D. (P) có tọa độ đỉnh là
Câu 12. Cho Parabol (P): , biết rằng (P) có trục đối xứng là đường thẳng x=1 cắt trục tung tại điểm M(0;4). Phương trình của Parabol (P) là:
A. B.
C. D.
Câu 13. Tìm điều kiện xác định của phương trình
A. B. C. D.
Câu 14. Tìm nghiệm của hệ phương trình:
A. B. C. D.
Câu 15: Giải phương trình x4 – 3x² – 4 = 0.
A. x = ±1 B. x = ±2 C. x = ±1 V x = ±2 D. x = 1 V x = 2
Câu 16: Cho 2 phương trình . khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
A. (1) và (2) tương đương; B. (2) là phương trình hệ quả của (1);
C. (1) là phương trình hệ quả của (2); D. A. B. C đều đúng
Câu 17: Tìm m sao cho phương trình (m² – m)x = 2x + m² – 1 vô số nghiệm
A. m = 1 B. m = 0 C. m = –1 D. m = 2
Câu 18: Cho phương trình bậc hai : (m – 1)x2 – 6(m – 1)x + 2m –3 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép ?
A. m = / . B. m = –/ . C. m = / . D. m = – 1 .
Câu 19. Biết phương trình 2x² – 3m²x + 1 = 0 có một nghiệm x1 = 1. Tìm nghiệm còn lại?
A. x2 = –1/2 B. x2 = –1 C. x2 = 1 D. x2 = 1/2
Câu 20: Cho phương trình . Gọi lần lượt là các nghiệm của phương trình đã cho. Khi đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 21: Cho . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22:Cho , với a là số thực. Tìm a để
A. . B. . C. . D.
Câu 23: Cho hai tập ; khi đó
A. B. .
Câu 1:Mệnh đề phủ định của mệnh đề là:
A. B.
C. D.
Câu 2: Cho tập hợp , E được viết theo kiểu liệt kê là:
A. B.C. D.
Câu 3:Cho hai tập hợp: và . Tìm tập hợp
A. B. C. D.
Câu 4. Cho , . Khi đó là:
A. B. C. D.
Câu 5: Tập hợp A={1;2;3;4;5;6;7;8;9} có bao nhiêu tập con gồm 2 phần tử:
A. 36 B. 40 C. 50 D. 45
Câu 6. Tập xác định của hàm số là :
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hàm số . Tập xác định của hàm số này là:
A. B. C. D.
Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn
A. B. C. D.
Câu 9:. Giá trị m để hàm số/đồng biến là:
A. / B. / C. / D. /
Câu 10:Đường thẳng qua hai điểm/ và/có phương trình là:
A. / B. / C./ D. /
Câu 11: Cho Parabol (P): . Phát biểu nào sau đây đúng:
A. (P) đồng biến trên khoảng B. (P) có trục đối xứng là:
C. (P) có giá trị lớn nhất là 9. D. (P) có tọa độ đỉnh là
Câu 12. Cho Parabol (P): , biết rằng (P) có trục đối xứng là đường thẳng x=1 cắt trục tung tại điểm M(0;4). Phương trình của Parabol (P) là:
A. B.
C. D.
Câu 13. Tìm điều kiện xác định của phương trình
A. B. C. D.
Câu 14. Tìm nghiệm của hệ phương trình:
A. B. C. D.
Câu 15: Giải phương trình x4 – 3x² – 4 = 0.
A. x = ±1 B. x = ±2 C. x = ±1 V x = ±2 D. x = 1 V x = 2
Câu 16: Cho 2 phương trình . khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
A. (1) và (2) tương đương; B. (2) là phương trình hệ quả của (1);
C. (1) là phương trình hệ quả của (2); D. A. B. C đều đúng
Câu 17: Tìm m sao cho phương trình (m² – m)x = 2x + m² – 1 vô số nghiệm
A. m = 1 B. m = 0 C. m = –1 D. m = 2
Câu 18: Cho phương trình bậc hai : (m – 1)x2 – 6(m – 1)x + 2m –3 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép ?
A. m = / . B. m = –/ . C. m = / . D. m = – 1 .
Câu 19. Biết phương trình 2x² – 3m²x + 1 = 0 có một nghiệm x1 = 1. Tìm nghiệm còn lại?
A. x2 = –1/2 B. x2 = –1 C. x2 = 1 D. x2 = 1/2
Câu 20: Cho phương trình . Gọi lần lượt là các nghiệm của phương trình đã cho. Khi đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 21: Cho . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22:Cho , với a là số thực. Tìm a để
A. . B. . C. . D.
Câu 23: Cho hai tập ; khi đó
A. B. .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)