Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Trần Văn Hoàng |
Ngày 27/04/2019 |
176
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. thì B. C. D.
Câu 2: Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 3 phần tử?
30 B.15 C. 20 D. 3
Câu 3:Cho tập hợp số sau ; . Tập hợp là:
A. B. C. D.
Câu 4. Cho A = [1; 4]; B = (2; 6) ; C = (1; 2). Tập hợp A ( B ( C là :
A. [0; 4]. B. [5; +(). C. (–( ; 1) . D. ( .
Câu 5:Cho phần tử:
A. 11 B. 9 C. 10 D. 20
Câu 6.Tập xác định của hàm số là:
A. R B. C. D.
Câu 7 . Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 8: Hàm số y = x3 + x + 1 là:
A. Hàm số chẵn B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
C. Hàm số lẻ D. Hàm số không chẵn không lẻ
Câu 9:. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(3; 1), B(–2; 6) là:
A. y = –x + 4 B. y = –x + 6
C. y = 2x + 2 D. y = x – 4
Câu 10:Với những giá trịn nào của m thì hàm số f(x) =(m+ 1)x + 2 nghịch biến?
A. m = 0 B. m = 1
C. m < 0 D. m<–1
Câu 11: Cho Parabol (P): . Tọa độ đỉnh của (P) là:
A. B. C. D.
Câu 12. Parabol (P): y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có ph.trình là:
A. y = x2 + x + 2 B. y = x2 + 2x + 2 C. y = 2x2 + x + 2 D. y = 2x2 + 2x + 2
Câu 13. Điều kiện xác định của phương trình : là:
A.B.C.D.
Câu 14. Cho hệ phương trình . Giải hệ được nghiệm , ta có bằng :
A. 2 B. 4 C. 0 D. Không tồn tại .
Câu 15:. Phương trình có một nghiệm là
A. x = 4 B. x = 2 C. x = 3/2 D. x = 1/2
Câu 16:Phương trình là phương trình hệ quả của phương trình nào?
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 17: Tìm m sao cho phương trình (m² – m)x = 2x + m² – 1 vô nghiệm
A. m = 1 B. m = 0 C. m = –1 D. m = 2
Câu 18: Tìm giá trị của m sao cho phương trình (m – 1)x² + (2 – m)x – 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu
A. m > 1 B. m < 1 C. m ≠ 1 D. m < 2
Câu 19. Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
A. B.
C. D.
Câu 20:Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình : x2 + 3x – 10 = 0 . Giá trị của tổng / là :
A. / . B. / . C. / . D. – / .
Câu 21: Cho đồ thị (P) như hình vẽ . Phương trình của (P) là :
/
A. B. +3 C. D.
Câu 22:Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
Câu 23: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai:
A.
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. thì B. C. D.
Câu 2: Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 3 phần tử?
30 B.15 C. 20 D. 3
Câu 3:Cho tập hợp số sau ; . Tập hợp là:
A. B. C. D.
Câu 4. Cho A = [1; 4]; B = (2; 6) ; C = (1; 2). Tập hợp A ( B ( C là :
A. [0; 4]. B. [5; +(). C. (–( ; 1) . D. ( .
Câu 5:Cho phần tử:
A. 11 B. 9 C. 10 D. 20
Câu 6.Tập xác định của hàm số là:
A. R B. C. D.
Câu 7 . Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 8: Hàm số y = x3 + x + 1 là:
A. Hàm số chẵn B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
C. Hàm số lẻ D. Hàm số không chẵn không lẻ
Câu 9:. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(3; 1), B(–2; 6) là:
A. y = –x + 4 B. y = –x + 6
C. y = 2x + 2 D. y = x – 4
Câu 10:Với những giá trịn nào của m thì hàm số f(x) =(m+ 1)x + 2 nghịch biến?
A. m = 0 B. m = 1
C. m < 0 D. m<–1
Câu 11: Cho Parabol (P): . Tọa độ đỉnh của (P) là:
A. B. C. D.
Câu 12. Parabol (P): y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có ph.trình là:
A. y = x2 + x + 2 B. y = x2 + 2x + 2 C. y = 2x2 + x + 2 D. y = 2x2 + 2x + 2
Câu 13. Điều kiện xác định của phương trình : là:
A.B.C.D.
Câu 14. Cho hệ phương trình . Giải hệ được nghiệm , ta có bằng :
A. 2 B. 4 C. 0 D. Không tồn tại .
Câu 15:. Phương trình có một nghiệm là
A. x = 4 B. x = 2 C. x = 3/2 D. x = 1/2
Câu 16:Phương trình là phương trình hệ quả của phương trình nào?
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 17: Tìm m sao cho phương trình (m² – m)x = 2x + m² – 1 vô nghiệm
A. m = 1 B. m = 0 C. m = –1 D. m = 2
Câu 18: Tìm giá trị của m sao cho phương trình (m – 1)x² + (2 – m)x – 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu
A. m > 1 B. m < 1 C. m ≠ 1 D. m < 2
Câu 19. Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
A. B.
C. D.
Câu 20:Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình : x2 + 3x – 10 = 0 . Giá trị của tổng / là :
A. / . B. / . C. / . D. – / .
Câu 21: Cho đồ thị (P) như hình vẽ . Phương trình của (P) là :
/
A. B. +3 C. D.
Câu 22:Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
Câu 23: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai:
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)