Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Cảnh |
Ngày 27/04/2019 |
130
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
MÔN TOÁN – KHỐI 10
(Thời gian : 90 phút)
Họ và tên: ............................................................
Lớp: ........................
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R | 2x2 - 5x + 3 = 0}.
A. X = { }. B. X = {0}. C. X = {1}. D. X = { 1 ; }.
Câu 2: Cho tập ; . Tập là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hàm số: . Chọn mệnh đề đúng.
A. Nghịch biến trên khoảng. B. Đồng biến trên khoảng.
C. Đồng biến trên khoảng .. D. Nghịch biến trên khoảng .
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = là :
A. (;2). B. (–2; ;). C. (;–2). D. [–2;).
Câu 5: Đồ thị ở hình vẽ là của hàm số nào :
A. y = x2 – 3x + 2.
B. y = – x2 – 3x + 2.
C. y = x2 + 3x + 2.
D. y = – x2 + 3x + 2
Câu 6: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc hai:
A. y = (x + 1)(x – 3) . B. y= (x + 1)(x2 – 3) .
C. y = x2 + 5x – 3 . D. y = 3x2 + 2mx +4 .
Câu 7: Parabol (P) đi qua 3 điểm A(-1, 0), B(0, -4), C(1, -6) có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8: Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (1;1) và (– ;7) B. (–1;1) và (– ;7). C. (1;1) và (–;–7). D. (1;1) và (;7).
Câu 9: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:
A. I(2 ; – 1). B. I(–2 ; –1). C. I(2 ; 1). D. I(–2 ; 1).
Câu 10 : Phương trình nào sau đây không phải phương trình bậc hai
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11 : Cho phương trình bậc hai một ẩn: ; Chọn mệnh đề sai:
A. Nếu a + b+ c = 0 Phương trình có hai nghiệm x1 = -1 ; x2 = .
B. Nếu phương trình có hai nghiệm x1, x2 thì x1 + x2 = .
C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi .
D. Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D.
Câu 13: Điều kiện xác định của phương trình là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Giải phương trình kết quả thu được là:
A. . B. . C. . D. Vô nghiệm.
Câu 15 : Tập nghiệm của phương trình là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 16 : Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
A. . B. . C. . D. không có giá trị nào.
Câu 17 : Chọn mệnh đề đúng.
A. Vectơ là đường thẳng có hướng.
B. Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có cùng độ dài.
C. Hai vectơ đối nhau khi và chỉ khi chúng có cùng độ dài và ngược hướng.
D. Vectơ không là vect ơ có độ dài bằng 1.
Câu 18: Với 4 điểm A,B,C,O tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 19 : Chọn đẳng thức đúng:
A. B.
C. D.
Câu 20 : Cho G là trọng tâm tam giác ABC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
MÔN TOÁN – KHỐI 10
(Thời gian : 90 phút)
Họ và tên: ............................................................
Lớp: ........................
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R | 2x2 - 5x + 3 = 0}.
A. X = { }. B. X = {0}. C. X = {1}. D. X = { 1 ; }.
Câu 2: Cho tập ; . Tập là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hàm số: . Chọn mệnh đề đúng.
A. Nghịch biến trên khoảng. B. Đồng biến trên khoảng.
C. Đồng biến trên khoảng .. D. Nghịch biến trên khoảng .
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = là :
A. (;2). B. (–2; ;). C. (;–2). D. [–2;).
Câu 5: Đồ thị ở hình vẽ là của hàm số nào :
A. y = x2 – 3x + 2.
B. y = – x2 – 3x + 2.
C. y = x2 + 3x + 2.
D. y = – x2 + 3x + 2
Câu 6: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc hai:
A. y = (x + 1)(x – 3) . B. y= (x + 1)(x2 – 3) .
C. y = x2 + 5x – 3 . D. y = 3x2 + 2mx +4 .
Câu 7: Parabol (P) đi qua 3 điểm A(-1, 0), B(0, -4), C(1, -6) có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8: Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (1;1) và (– ;7) B. (–1;1) và (– ;7). C. (1;1) và (–;–7). D. (1;1) và (;7).
Câu 9: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:
A. I(2 ; – 1). B. I(–2 ; –1). C. I(2 ; 1). D. I(–2 ; 1).
Câu 10 : Phương trình nào sau đây không phải phương trình bậc hai
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11 : Cho phương trình bậc hai một ẩn: ; Chọn mệnh đề sai:
A. Nếu a + b+ c = 0 Phương trình có hai nghiệm x1 = -1 ; x2 = .
B. Nếu phương trình có hai nghiệm x1, x2 thì x1 + x2 = .
C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi .
D. Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D.
Câu 13: Điều kiện xác định của phương trình là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Giải phương trình kết quả thu được là:
A. . B. . C. . D. Vô nghiệm.
Câu 15 : Tập nghiệm của phương trình là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 16 : Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
A. . B. . C. . D. không có giá trị nào.
Câu 17 : Chọn mệnh đề đúng.
A. Vectơ là đường thẳng có hướng.
B. Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có cùng độ dài.
C. Hai vectơ đối nhau khi và chỉ khi chúng có cùng độ dài và ngược hướng.
D. Vectơ không là vect ơ có độ dài bằng 1.
Câu 18: Với 4 điểm A,B,C,O tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 19 : Chọn đẳng thức đúng:
A. B.
C. D.
Câu 20 : Cho G là trọng tâm tam giác ABC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Cảnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)