Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Phi Duc Hiep |
Ngày 27/04/2019 |
114
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Hiđro có 3 đồng vị và oxi có đồng vị . Có thể có bao nhiêu phân tử H2O được tạo thành từ hiđro và oxi?
A. 16. B. 17. C. 18. D. 20.
Câu 2: Cho các phát biểu sau :
(1). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p.
(2). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n.
(3). Nguyên tử oxi có số e bằng số p.
(4). Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6 e.
(5). Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
(6). Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
(7). Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
(8). Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
Số phát biểu sai là :
A.2 B.1 C.4 D.3
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1 : 1.
B. Chỉ có trong nguyên tử magie mới có 12 electron.
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có 12 proton.
D. Nguyên tử magie có 3 lớp electron.
B. Z là số proton trong nguyên tử X.
C. Z là số electron ở lớp vỏ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng :
A.Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất không mang điện.
B.Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất mang điện tích dương.
C.Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất mang điện tích âm.
D.Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất có thể mang điện hoặc không mang điện.
Câu 5: Các electron thuộc các lớp K, L, M, N trong nguyên tử khác nhau về :
A.Đường chuyển động của các electron.
B.Độ bền liên kết với hạt nhân.
C.Năng lượng trung bình của các electron.
D.Độ bền liên kết với hạt nhân và năng lượng trung bình của các electron.
Câu 6: Cho các ion sau : .Phát biểu đúng nhất là :
A. Chúng có cùng số proton. B. Chúng có cùng số eletron.
D. Chúng có cùng số notron. D. Chúng có cùng số electron và cấu hình electron.
Câu 7: Cho các phát biểu sau :
(1) Nguyên tử của nguyên tố F khi nhường 1 electron sẽ có cấu hình electron giống với nguyên tử khí hiếm Ne.
(2) Khi so sánh về bán kính nguyên tử với ion thì
(3) Trong 4 nguyên tố sau Si, P, Ge, As thì nguyên tử của nguyên tố P có bán kính nhở nhất.
(4) Cho 3 nguyên tử số eletron của mỗi nguyên tử là 12, 13, 14
(5) Số eletron tối đa trong 1 lớp eletron có thể tính theo công thức 2n2.
(6) Khi so sánh bán kính các ion thì
(7) Khi so sánh bán kính các ion thì
(8) Cho nguyên tử của các nguyên tố Al, Fe, Cr, Ag số eletron độc thân trong nguyên tử của nguyên tố Cr là lớn nhất.
Số phát biểu đúng là :
A.8 B.7 C.6 D.5
Câu 8: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Men- đê - lê - ép công bố được sắp xếp theo chiều tăng dần
A. khối lượg nguyên. B. bán kính nguyên tử.
C. số hiệu nguyên tử. D. độ âm điện của nguyên tử.
Câu 9: Chọn phát biểu không đúng:
A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp e bằng nhau.
B. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong chu kì không hoàn toàn giống nhau.
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số e lớp ngoài cùng bằng nhau.
D. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau.
Câu 10: Trong cùng một phân nhóm chính (nhóm A), khi số hiệu nguyên tử tăng dần thì:
A. năng lượng
A. 16. B. 17. C. 18. D. 20.
Câu 2: Cho các phát biểu sau :
(1). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p.
(2). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n.
(3). Nguyên tử oxi có số e bằng số p.
(4). Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6 e.
(5). Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
(6). Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
(7). Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
(8). Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
Số phát biểu sai là :
A.2 B.1 C.4 D.3
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1 : 1.
B. Chỉ có trong nguyên tử magie mới có 12 electron.
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có 12 proton.
D. Nguyên tử magie có 3 lớp electron.
B. Z là số proton trong nguyên tử X.
C. Z là số electron ở lớp vỏ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng :
A.Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất không mang điện.
B.Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất mang điện tích dương.
C.Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất mang điện tích âm.
D.Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất có thể mang điện hoặc không mang điện.
Câu 5: Các electron thuộc các lớp K, L, M, N trong nguyên tử khác nhau về :
A.Đường chuyển động của các electron.
B.Độ bền liên kết với hạt nhân.
C.Năng lượng trung bình của các electron.
D.Độ bền liên kết với hạt nhân và năng lượng trung bình của các electron.
Câu 6: Cho các ion sau : .Phát biểu đúng nhất là :
A. Chúng có cùng số proton. B. Chúng có cùng số eletron.
D. Chúng có cùng số notron. D. Chúng có cùng số electron và cấu hình electron.
Câu 7: Cho các phát biểu sau :
(1) Nguyên tử của nguyên tố F khi nhường 1 electron sẽ có cấu hình electron giống với nguyên tử khí hiếm Ne.
(2) Khi so sánh về bán kính nguyên tử với ion thì
(3) Trong 4 nguyên tố sau Si, P, Ge, As thì nguyên tử của nguyên tố P có bán kính nhở nhất.
(4) Cho 3 nguyên tử số eletron của mỗi nguyên tử là 12, 13, 14
(5) Số eletron tối đa trong 1 lớp eletron có thể tính theo công thức 2n2.
(6) Khi so sánh bán kính các ion thì
(7) Khi so sánh bán kính các ion thì
(8) Cho nguyên tử của các nguyên tố Al, Fe, Cr, Ag số eletron độc thân trong nguyên tử của nguyên tố Cr là lớn nhất.
Số phát biểu đúng là :
A.8 B.7 C.6 D.5
Câu 8: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Men- đê - lê - ép công bố được sắp xếp theo chiều tăng dần
A. khối lượg nguyên. B. bán kính nguyên tử.
C. số hiệu nguyên tử. D. độ âm điện của nguyên tử.
Câu 9: Chọn phát biểu không đúng:
A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp e bằng nhau.
B. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong chu kì không hoàn toàn giống nhau.
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số e lớp ngoài cùng bằng nhau.
D. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau.
Câu 10: Trong cùng một phân nhóm chính (nhóm A), khi số hiệu nguyên tử tăng dần thì:
A. năng lượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phi Duc Hiep
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)