Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Võ Mạnh Hùng |
Ngày 27/04/2019 |
144
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TRUNG TÂM LUYỆN THI
Đề thi có 2 trang
GV RA ĐỀ
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: HÓA HỌC 10 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày thi:
Họ và tên:..........................................................................Số báo danh: ....................................................... Mã đề thi 485
(Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112; Ba=137, Pb=207)
Câu 1. Cho các phản ứng hóa học sau: aFeS+ bHNO3( cFe(NO3)3 + dH2SO4 + eNO + gH2O. Trong đó a,b,c,d,e,g là các số nguyên tối giản. Giá trị b là
A. 6 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 2. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là:
A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2%
Câu 3. Tổng số hạt n,p,e trong là:
A. 52 B. 35 C. 53 D. 51
Câu 4. Cho 3 ion: Na+, Mg2+, F-. Câu nào sau đây sai?
A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau. B. 3 ion trên có tổng số hạt nơtron khác nhau.
C. 3 ion trên có tổng số hạt electron bằng nhau. D. 3 ion trên có tổng số hạt proton bằng nhau.
Câu 5. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. Cấu hình electron của nguyên tử tạo nên ion đó là
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p6
Câu 6. Trong phản ứng hóa học sau: Zn + CuCl2( Cu + ZnCl2. Chọn câu đúng:
A. Cu2+ khử Zn B. Zn bị khử. C. Cu2+ bị oxi hóa. D. Zn bị oxi hóa.
Câu 7. X2+ và Y- đều cso cấu hình electron của [Ne]. Công thức hợp chất hình thành giữa hai nguyên tử này có thể là
A. X2Y liên kết ion. B. X3Y2 liên kết cộng hóa trị.
C. XY2 là liên kết ion D. X2Y liên kết cộng hóa trị.
Câu 8. Nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d và nguyên tố f. D. Nguyên tố s và nguyên tố p
Câu 9. Cho phương trình hoá học. 2KMnO4 + 16HCl→ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.Trong phương trình trên, tỉ lệ số phân tử HCl bị oxi hoá và số phân tử HCl làm môi trường là
A. 5:3 B. 1:8 C. 3:5 D. 8:1
Câu 10. Các nguyên tố Na, Mg, K, Al được sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại:
A. Na, K, Mg, Al B. K, Na, AL, Mg C. K, Na, Mg, Al D. K, Mg, Na, Al
Câu 11. Số mol electron cần để oxi hóa 1,5 mol Al thành Al3+ là:
A. 4,5 mol B. 1,5 mol C. 3 mol D. 0,5 mol
Câu 12. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có
A. cùng số electron s hay p B. số electron lớp ngoài cùng như nhau
C. số lớp electron như nhau D. số electron như nhau
Câu 13. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 2 của BTH, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là YO2. Hợp chất tạo bởi Y và kim loại M là MY2 trong đó Y chiếm 37,5% về khối lượng. M là
A. Cu B. Zn C. Ca D. Mg
Câu 14. Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất khử ?
A. 2NH3 +3CuO → N2 +3Cu + 3H2O. B. NH3 + HCl →
Đề thi có 2 trang
GV RA ĐỀ
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: HÓA HỌC 10 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày thi:
Họ và tên:..........................................................................Số báo danh: ....................................................... Mã đề thi 485
(Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112; Ba=137, Pb=207)
Câu 1. Cho các phản ứng hóa học sau: aFeS+ bHNO3( cFe(NO3)3 + dH2SO4 + eNO + gH2O. Trong đó a,b,c,d,e,g là các số nguyên tối giản. Giá trị b là
A. 6 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 2. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là:
A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2%
Câu 3. Tổng số hạt n,p,e trong là:
A. 52 B. 35 C. 53 D. 51
Câu 4. Cho 3 ion: Na+, Mg2+, F-. Câu nào sau đây sai?
A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau. B. 3 ion trên có tổng số hạt nơtron khác nhau.
C. 3 ion trên có tổng số hạt electron bằng nhau. D. 3 ion trên có tổng số hạt proton bằng nhau.
Câu 5. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. Cấu hình electron của nguyên tử tạo nên ion đó là
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p6
Câu 6. Trong phản ứng hóa học sau: Zn + CuCl2( Cu + ZnCl2. Chọn câu đúng:
A. Cu2+ khử Zn B. Zn bị khử. C. Cu2+ bị oxi hóa. D. Zn bị oxi hóa.
Câu 7. X2+ và Y- đều cso cấu hình electron của [Ne]. Công thức hợp chất hình thành giữa hai nguyên tử này có thể là
A. X2Y liên kết ion. B. X3Y2 liên kết cộng hóa trị.
C. XY2 là liên kết ion D. X2Y liên kết cộng hóa trị.
Câu 8. Nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d và nguyên tố f. D. Nguyên tố s và nguyên tố p
Câu 9. Cho phương trình hoá học. 2KMnO4 + 16HCl→ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.Trong phương trình trên, tỉ lệ số phân tử HCl bị oxi hoá và số phân tử HCl làm môi trường là
A. 5:3 B. 1:8 C. 3:5 D. 8:1
Câu 10. Các nguyên tố Na, Mg, K, Al được sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại:
A. Na, K, Mg, Al B. K, Na, AL, Mg C. K, Na, Mg, Al D. K, Mg, Na, Al
Câu 11. Số mol electron cần để oxi hóa 1,5 mol Al thành Al3+ là:
A. 4,5 mol B. 1,5 mol C. 3 mol D. 0,5 mol
Câu 12. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có
A. cùng số electron s hay p B. số electron lớp ngoài cùng như nhau
C. số lớp electron như nhau D. số electron như nhau
Câu 13. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 2 của BTH, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là YO2. Hợp chất tạo bởi Y và kim loại M là MY2 trong đó Y chiếm 37,5% về khối lượng. M là
A. Cu B. Zn C. Ca D. Mg
Câu 14. Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất khử ?
A. 2NH3 +3CuO → N2 +3Cu + 3H2O. B. NH3 + HCl →
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Mạnh Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)