Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi LAI VAN LAM |
Ngày 26/04/2019 |
82
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra học kì I 2018 – 2019
Môn: Địa lí 12
Mã: 01
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Trung Quốc?
A. Lạng Sơn. B. Yên Bái. C. Cao Bằng. D. Lai Châu.
Câu 2: Vị trí địa lí của nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc.
A. Phát triển nền công nghiệp nhiệt đới.
B. Phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt và ôn đới.
C. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần.
D. Bảo vệ an ninh quốc phòng.
Câu 3: Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở vùng núi
A. Tây Bắc và Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
Câu 4: Căn cứ vào biểu đồ tròn thuộc bản đồ Chăn nuôi ở Atlat trang 19, hãy cho biết trong giai đoạn 2000 – 2007 tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng. A. 4,3%. B. 5,1%. C. 5,4%. D. 0,3%.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản ở nước ta tập trung tại.
A. ĐBSH. B. DHNTB. C. ĐBSCL. D. Đông Nam Bộ.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, những vùng ở nước ta ( năm 2007 ) không có khu kinh tế cửa khẩu là
A. ĐBSH và Đông Nam Bộ. B. ĐBSH và ĐBSCL.
c. Đông Nam Bộ và ĐBSCL. D. ĐBSH và DHNTB.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, quy mô dân số các đô thị sau đây ở vùng ĐBSH ( năm 2007 ) xếp theo thứ tự giảm dần là
A. Hà Nội, Hải Dương, Nam Định. B. Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương.
C. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương. D. Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định.
Câu 8: căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, diện tích đất mặn ở nước ta tập trung ở vùng.
A.ĐBSH B. ĐBSCL. c. Đông Nam Bộ. D. DHMT.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hướng gió mùa hạ thịnh hành ở khu vực đồng bằng Bắc Bộ là A.Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Nam.
Câu 10: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi.
A.Vị trí địa lí. B. Vai trò của Biển Đông.
c. Sự hiện diện của các khối khí. D. Hướng các dãy núi.
Câu 11: Đặc điểm không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta là
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao.
B. Cấu trúc địa hình khá đa đạng.
C. Địa hình Việt Nam chịu tác động mạnh mẽ của con người.
D. Địa hình Việt Nam là do địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 12: Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn thứ hai ở nước ta là
A. ĐBSCL. B. ĐBSH c. Đồng bằng sông Mã. D. Đồng bằng sông Cả.
Câu 13: Nguồn năng lượng nào sau đây chưa được khai thác để sản xuất điện ở nước ta?
A.Thủy năng. B. Than. C. Địa chất. D. Khí đốt.
Câu 14: Hệ sinh thái phát triển mạnh ở vùng đất triều bãi cửa sông, ven biển của nước ta là
A. Rừng ngập nước. B. Trảng cỏ cây bụi. c. Rừng ngập mặn. D. Thảm cỏ ngập nước.
Câu 15: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên Việt Nam thể hiện trực tiếp và rõ nét nhất qua thành phần tự nhiên là A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Sông ngòi. D. Thực vật.
Câu 16: Hiện nay, Việt Nam là nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu các loại nông sản như.
A. Cà phê, bông, chè. B. Cà phê, cao su, hồ tiêu.
c. Cà phê, đậu tương, hồ tiêu. D. Cao su, lạc, hồ tiêu.
Câu 17: Các loại rau vụ đông như su hào, bắp cải, súp lơ,.. là thế mạnh của vung.
A. ĐBSH. B. ĐBSCL. c. TD & MN Bắc Bộ. D
Môn: Địa lí 12
Mã: 01
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Trung Quốc?
A. Lạng Sơn. B. Yên Bái. C. Cao Bằng. D. Lai Châu.
Câu 2: Vị trí địa lí của nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc.
A. Phát triển nền công nghiệp nhiệt đới.
B. Phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt và ôn đới.
C. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần.
D. Bảo vệ an ninh quốc phòng.
Câu 3: Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở vùng núi
A. Tây Bắc và Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
Câu 4: Căn cứ vào biểu đồ tròn thuộc bản đồ Chăn nuôi ở Atlat trang 19, hãy cho biết trong giai đoạn 2000 – 2007 tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng. A. 4,3%. B. 5,1%. C. 5,4%. D. 0,3%.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản ở nước ta tập trung tại.
A. ĐBSH. B. DHNTB. C. ĐBSCL. D. Đông Nam Bộ.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, những vùng ở nước ta ( năm 2007 ) không có khu kinh tế cửa khẩu là
A. ĐBSH và Đông Nam Bộ. B. ĐBSH và ĐBSCL.
c. Đông Nam Bộ và ĐBSCL. D. ĐBSH và DHNTB.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, quy mô dân số các đô thị sau đây ở vùng ĐBSH ( năm 2007 ) xếp theo thứ tự giảm dần là
A. Hà Nội, Hải Dương, Nam Định. B. Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương.
C. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương. D. Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định.
Câu 8: căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, diện tích đất mặn ở nước ta tập trung ở vùng.
A.ĐBSH B. ĐBSCL. c. Đông Nam Bộ. D. DHMT.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hướng gió mùa hạ thịnh hành ở khu vực đồng bằng Bắc Bộ là A.Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Nam.
Câu 10: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi.
A.Vị trí địa lí. B. Vai trò của Biển Đông.
c. Sự hiện diện của các khối khí. D. Hướng các dãy núi.
Câu 11: Đặc điểm không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta là
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao.
B. Cấu trúc địa hình khá đa đạng.
C. Địa hình Việt Nam chịu tác động mạnh mẽ của con người.
D. Địa hình Việt Nam là do địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 12: Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn thứ hai ở nước ta là
A. ĐBSCL. B. ĐBSH c. Đồng bằng sông Mã. D. Đồng bằng sông Cả.
Câu 13: Nguồn năng lượng nào sau đây chưa được khai thác để sản xuất điện ở nước ta?
A.Thủy năng. B. Than. C. Địa chất. D. Khí đốt.
Câu 14: Hệ sinh thái phát triển mạnh ở vùng đất triều bãi cửa sông, ven biển của nước ta là
A. Rừng ngập nước. B. Trảng cỏ cây bụi. c. Rừng ngập mặn. D. Thảm cỏ ngập nước.
Câu 15: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên Việt Nam thể hiện trực tiếp và rõ nét nhất qua thành phần tự nhiên là A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Sông ngòi. D. Thực vật.
Câu 16: Hiện nay, Việt Nam là nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu các loại nông sản như.
A. Cà phê, bông, chè. B. Cà phê, cao su, hồ tiêu.
c. Cà phê, đậu tương, hồ tiêu. D. Cao su, lạc, hồ tiêu.
Câu 17: Các loại rau vụ đông như su hào, bắp cải, súp lơ,.. là thế mạnh của vung.
A. ĐBSH. B. ĐBSCL. c. TD & MN Bắc Bộ. D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: LAI VAN LAM
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)