Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi LAI VAN LAM |
Ngày 26/04/2019 |
113
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra học kì I 2018 – 2019
Môn: Địa lí 12
Mã: 02
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có số lượng đàn gia cầm lớn nhất ở vùng ĐBSH là A. Nam Định. B. Hà Nội. C. Hải Dương. D. Hải Phòng.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết loại cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của TD&MN Bắc Bộ?
A. Đậu tương. B. Bông. C. Điều. D. Thuốc lá.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác
( năm 20007 ) cao nhất nước ta là
A. Bình Thuận và Bình Định. B. Kiên Giang và Cà Mau.
C. Kiên Giang và Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Cà Mau và Bình Thuận.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cầu treo. B. Lao Bảo. C. Bở Y. D. Cha Lo.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết hai đô thị nào sau đây ở vùng đồng bắng sông Hồng có quy mô dân số ( năm 2007 ) dưới 100 000 người?
A. Hải Dương và Thái Bình. B. Hưng Yên và Bắc Ninh.
C. Hưng Yên và Phủ Lý. D. Hà Đông và Vĩnh Yên.
Câu 6: Vùng đồng bằng có lịch sử khai thác lâu đời nhất ở nước ta là
A. ĐBSH. B. Đồng bằng Thanh Hóa. C.Đồng bằng Bình – Trị - Thiên. D. ĐBSCL.
Câu 7: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở.
A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 8: Mưa phùn vào nửa cuối mùa đông là kiểu thời tiết đặc trưng của khu vực
A. Tây Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Bắc. D. Nam Trung Bộ.
Câu 9: Vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất ở nước ta hiện nay là.
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. TD & MN Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 10: Nhân tố chính tạo ra sự chuyển dịch mùa vụ từ Nam ra Bắc, từ đồng bằng lên trung du, miền núi là
A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Đất đai. D. Nguồn nước.
Câu 11: Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là
A. ĐBSH. B. Đông Nam Bộ. C. ĐBSCL. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 12: Ở nước ta, tỉ lệ thiếu việc làm tương đối cao là ở khu vực.
A. Đồng bằng. B. Nông thôn. C. Thành thị. D. Miền núi.
Câu 13: Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước hiện nay là
A. ĐBSH. B. DHMT. C. Đông Nam Bộ. D. ĐBSCL.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đô thị loại đặc biệt nào?
A. Hải Phòng và Đà Nẵng. B. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
C. Cần thơ và Hạ Long. D. Thủ Dầu Một và Cà Mau.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô ( năm 2007 ) lớn nhất vùng TD&MN Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên. B. Việt Trì. C. Hạ Long. D. Cẩm phả.
Câu 16: Đảo nào sau đây không nằm trong vùng vịnh Bắc Bộ của nước ta?
A. Đảo Vĩnh Thực. B. Đảo Cát Bà.
C. Đảo Lý Sơn. D. Đảo Cái Bầu.
Câu 17: Tài nguyên thiên nhiên hàng đầu ở vùng KTT Đ phía Nam là
A. Du lịch biển. B. Thủy Sản.
C. Dầu mỏ và khí đốt. D. Đất đỏ badan và đất xám.
Câu 18: Phần lớn lao động nước ta hiện nay tập trung ở khu vực.
A. Dịch vụ. B. Công nghiệp.
C. Xây dựng. D. Nông – lâm – thủy sản.
Câu 19: Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là vùng
A. Nội thủy. B. Đặc quyền kinh tế.
C. Lãnh hải. D. Tiếp giáp lãnh
Môn: Địa lí 12
Mã: 02
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có số lượng đàn gia cầm lớn nhất ở vùng ĐBSH là A. Nam Định. B. Hà Nội. C. Hải Dương. D. Hải Phòng.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết loại cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của TD&MN Bắc Bộ?
A. Đậu tương. B. Bông. C. Điều. D. Thuốc lá.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác
( năm 20007 ) cao nhất nước ta là
A. Bình Thuận và Bình Định. B. Kiên Giang và Cà Mau.
C. Kiên Giang và Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Cà Mau và Bình Thuận.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cầu treo. B. Lao Bảo. C. Bở Y. D. Cha Lo.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết hai đô thị nào sau đây ở vùng đồng bắng sông Hồng có quy mô dân số ( năm 2007 ) dưới 100 000 người?
A. Hải Dương và Thái Bình. B. Hưng Yên và Bắc Ninh.
C. Hưng Yên và Phủ Lý. D. Hà Đông và Vĩnh Yên.
Câu 6: Vùng đồng bằng có lịch sử khai thác lâu đời nhất ở nước ta là
A. ĐBSH. B. Đồng bằng Thanh Hóa. C.Đồng bằng Bình – Trị - Thiên. D. ĐBSCL.
Câu 7: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở.
A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 8: Mưa phùn vào nửa cuối mùa đông là kiểu thời tiết đặc trưng của khu vực
A. Tây Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Bắc. D. Nam Trung Bộ.
Câu 9: Vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất ở nước ta hiện nay là.
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. TD & MN Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 10: Nhân tố chính tạo ra sự chuyển dịch mùa vụ từ Nam ra Bắc, từ đồng bằng lên trung du, miền núi là
A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Đất đai. D. Nguồn nước.
Câu 11: Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là
A. ĐBSH. B. Đông Nam Bộ. C. ĐBSCL. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 12: Ở nước ta, tỉ lệ thiếu việc làm tương đối cao là ở khu vực.
A. Đồng bằng. B. Nông thôn. C. Thành thị. D. Miền núi.
Câu 13: Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước hiện nay là
A. ĐBSH. B. DHMT. C. Đông Nam Bộ. D. ĐBSCL.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đô thị loại đặc biệt nào?
A. Hải Phòng và Đà Nẵng. B. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
C. Cần thơ và Hạ Long. D. Thủ Dầu Một và Cà Mau.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô ( năm 2007 ) lớn nhất vùng TD&MN Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên. B. Việt Trì. C. Hạ Long. D. Cẩm phả.
Câu 16: Đảo nào sau đây không nằm trong vùng vịnh Bắc Bộ của nước ta?
A. Đảo Vĩnh Thực. B. Đảo Cát Bà.
C. Đảo Lý Sơn. D. Đảo Cái Bầu.
Câu 17: Tài nguyên thiên nhiên hàng đầu ở vùng KTT Đ phía Nam là
A. Du lịch biển. B. Thủy Sản.
C. Dầu mỏ và khí đốt. D. Đất đỏ badan và đất xám.
Câu 18: Phần lớn lao động nước ta hiện nay tập trung ở khu vực.
A. Dịch vụ. B. Công nghiệp.
C. Xây dựng. D. Nông – lâm – thủy sản.
Câu 19: Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là vùng
A. Nội thủy. B. Đặc quyền kinh tế.
C. Lãnh hải. D. Tiếp giáp lãnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: LAI VAN LAM
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)