Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi Trần Hữu Nam | Ngày 26/04/2019 | 65

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Ngữ văn 10

Nội dung tài liệu:



ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM 2011-2012 MÔN : NGỮ VĂN 10
Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian phát đề)

Đề số 1


I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Văn học trung đại Việt Nam phát triển qua mấy giai đoạn?
A. Hai. C. Ba.
B. Bốn. D. Năm.
Câu 2: Câu ca dao “Thuyền về có nhớ bến chăng- Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” đã sử dụng biện pháp tu từ nào?
A. Nhân hóa. C.Hoán dụ.
B. So sánh. D. Ẩn dụ.
Câu 3: Trong các câu dưới đây, câu nào không thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt hằng ngày?
A. “Ồ, việc quan không phải như chuyện đàn bà của các chị!”
B. “Phúc đời nhà mày, con nhé. Chả ôm lấy ông Chí Phèo.”
C. “Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt bộc lộ một cách tự nhiên cảm xúc của người nói hay người viết, gắn với những tình huống giao tiếp cụ thể, muôn hình muôn vẻ”.
D. “Làm ăn không kế hoạch như bắt chạch đằng đuôi”.
Câu 4: Bài thơ “Cảnh ngày hè” của Nguyễn Trãi được viết theo thể thơ nào?
A. Song thất lục bát. C. Thất ngôn bát cú.
B. Thất ngôn tứ tuyệt. D. Thất ngôn xen lục ngôn.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của văn học viết?
A. Được ghi lại bằng chữ viết. B. Là sáng tác của trí thức.
C. Có tính dị bản. D. Mang dấu ấn của tác giả.
Câu 6: Vì sao văn học dân gian còn được gọi là văn học truyền miệng?
A. Vì nó là những sáng tác tập thể của nhân dân.
B. Vì truyền miệng là phương thức sáng tác và lưu truyền.
C. Vì nó được sáng tác và lưu truyền trong lao động.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 7: Loại văn tự nào được sử dụng nhiều nhất trong giai đoạn văn học từ thế kỷ X đến hết thế kỷ XIX?
A. Cả chữ Hán, chữ Nôm và chữ Quốc ngữ. B. Chữ Nôm và chữ Quốc ngữ.
C. Chữ Hán và chữ Nôm. D. Chữ Hán và chữ Quốc ngữ.
Câu 8: Thi pháp văn học trung đại có đặc trưng cơ bản nào sau đây?
A. Tính cá thể. C. Tính nguyên hợp.
B. Tính dị bản. D.Tính quy phạm.
Câu 9: Bài thơ “Tỏ lòng”của Phạm Ngũ Lão được sáng tác vào thời gian nào của lịch sử?
A. Nhà Lý. C. Nhà Lê.
B. Nhà Trần. D. Nhà Hồ.
Câu 10: Trong bài thơ “Độc Tiểu Thanh ký”của Nguyễn Du, từ nào sau đây thể hiện chính xác nhất tình cảm của tác giả đối với nàng Tiểu Thanh?
A- Đồng cảm. C- Đồng điệu.
B- Đồng lòng. D- Đồng hành.
Câu 11: Văn học trung đại Việt Nam có những tư tưởng lớn nào?
A. Yêu nước và nhân đạo. B. Yêu nước và lãng mạn.
C. Yêu nước và hiện thực. D. Nhân đạo và hiện thực.
Câu 12: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt hằng ngày là gì?
A. Là phong cách ngôn ngữ dùng trong giao tiếp sự vụ, mang tính khuôn mẫu, chặt chẽ.
B. Là phong cách ngôn ngữ dùng trong giao tiếp nghệ thuật, mang tính hình tượng, sinh động, đa nghĩa, giàu cảm xúc, chau chuốt.
C. Là phong cách ngôn ngữ dùng trong giao tiếp hằng ngày, mang tính chất tự nhiên, thoải mái và sinh động, giàu cảm xúc, ít chau chuốt.
D. Là phong cách ngôn ngữ dùng trong giao tiếp khoa học, mang tính logic, khách quan, đơn nghĩa, chau chuốt.
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Nêu cảm nhận của anh (chị) về cuộc sống, nhân cách của Nguyễn Bỉnh Khiêm qua bài thơ “Nhàn”.
---------------------------------------------------
Đề số 2
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (3 điểm) - Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : “Lối viết ước lệ, sùng cổ, phi ngã” là đặc trưng thi pháp của những sáng tác VH Việt Nam nào?
Văn học trung đại
Văn học dân gian
Văn học hiện đại
Văn học viết nói chung
Câu 2 : “…là tác phẩm tự sự dân gian thường kể về những nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử theo xu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hữu Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)