Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thùy Linh |
Ngày 26/04/2019 |
75
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
I. Phần trắc nghiệm:
1. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a). Số “ sáu” viết là:
A. 3 B. 9 C. 8 D. 6
b). Số đồng hồ là:
A. 10 B. 7
C. 8 D. 9
c). Trong các số dưới đây, số bé nhất là:
A. 10 B. 5 C. 0 D. 4
d). 1 + 4> . Số điền vào ô trống là:
A. 3 B. 5 C. 9 D. 7
e). Trong các số dưới đây, số lớn nhất là:
A. 9 B. 2 C. 10 D. 5
g). 5 3 + 1. Điền dấu:
A. > B. < C. =
h). Hình vuông là:
i). 5 = 4 + .....
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Có ...... hình .
Có ...... hình .
3. Đúng ghi đ, sai ghi s:
2 + 3 = 5 5 = 1 + 3
1 + 0 + 3 = 5 2 + 1 + 1 = 4
II. Phần tự luận:
4. Viết các số: 5, 0, 10, 2, 7 theo thứ tự:
a). Từ bé đến lớn:.............................................................
b). Từ lớn đến bé:.............................................................
5. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
3 5 3 + 1 4 1 + 1 + 2 3 + 2
3 + 11 + 3 5 1 + 2 + 12 + 0 2 + 1
6. Tính:
7. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
a). b). Điền số và dấu để được phép tính:
I. Phần trắc nghiệm:
1. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a). Số “ sáu” viết là:
A. 3 B. 9 C. 8 D. 6
b). Số đồng hồ là:
A. 10 B. 7
C. 8 D. 9
c). Trong các số dưới đây, số bé nhất là:
A. 10 B. 5 C. 0 D. 4
d). 1 + 4 > . Số điền vào ô trống là:
A. 3 B. 5 C. 9 D. 7
e). Trong các số dưới đây, số lớn nhất là:
A. 9 B. 2 C. 10 D. 5
g). 5 3 + 1. Điền dấu:
A. > B. < C. =
h). Hình vuông là:
i). 5 = 4 + .....
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Có 3 hình .
Có 3 hình .
3. Đúng ghi đ, sai ghi s:
2 + 3 = 5 5 = 1 + 3
1 + 0 + 3 = 5 2 + 1 + 1 = 4
II. Phần tự luận:
4. Viết các số: 5, 0, 10, 2, 7 theo thứ tự:
a). Từ bé đến lớn: 0, 2, 5, 7, 10.
b). Từ lớn đến bé:10, 7, 5, 2, 0.
5. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
3 5 3 + 1 4 1 + 1 + 2 3 + 2
3 + 1 1 + 3 5 1 + 2 + 1 2 + 0 2 + 1
6. Tính:
7. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
a).
1. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a). Số “ sáu” viết là:
A. 3 B. 9 C. 8 D. 6
b). Số đồng hồ là:
A. 10 B. 7
C. 8 D. 9
c). Trong các số dưới đây, số bé nhất là:
A. 10 B. 5 C. 0 D. 4
d). 1 + 4> . Số điền vào ô trống là:
A. 3 B. 5 C. 9 D. 7
e). Trong các số dưới đây, số lớn nhất là:
A. 9 B. 2 C. 10 D. 5
g). 5 3 + 1. Điền dấu:
A. > B. < C. =
h). Hình vuông là:
i). 5 = 4 + .....
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Có ...... hình .
Có ...... hình .
3. Đúng ghi đ, sai ghi s:
2 + 3 = 5 5 = 1 + 3
1 + 0 + 3 = 5 2 + 1 + 1 = 4
II. Phần tự luận:
4. Viết các số: 5, 0, 10, 2, 7 theo thứ tự:
a). Từ bé đến lớn:.............................................................
b). Từ lớn đến bé:.............................................................
5. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
3 5 3 + 1 4 1 + 1 + 2 3 + 2
3 + 11 + 3 5 1 + 2 + 12 + 0 2 + 1
6. Tính:
7. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
a). b). Điền số và dấu để được phép tính:
I. Phần trắc nghiệm:
1. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a). Số “ sáu” viết là:
A. 3 B. 9 C. 8 D. 6
b). Số đồng hồ là:
A. 10 B. 7
C. 8 D. 9
c). Trong các số dưới đây, số bé nhất là:
A. 10 B. 5 C. 0 D. 4
d). 1 + 4 > . Số điền vào ô trống là:
A. 3 B. 5 C. 9 D. 7
e). Trong các số dưới đây, số lớn nhất là:
A. 9 B. 2 C. 10 D. 5
g). 5 3 + 1. Điền dấu:
A. > B. < C. =
h). Hình vuông là:
i). 5 = 4 + .....
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Có 3 hình .
Có 3 hình .
3. Đúng ghi đ, sai ghi s:
2 + 3 = 5 5 = 1 + 3
1 + 0 + 3 = 5 2 + 1 + 1 = 4
II. Phần tự luận:
4. Viết các số: 5, 0, 10, 2, 7 theo thứ tự:
a). Từ bé đến lớn: 0, 2, 5, 7, 10.
b). Từ lớn đến bé:10, 7, 5, 2, 0.
5. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
3 5 3 + 1 4 1 + 1 + 2 3 + 2
3 + 1 1 + 3 5 1 + 2 + 1 2 + 0 2 + 1
6. Tính:
7. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
a).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thùy Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)