Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Võ Thúy Hằng |
Ngày 26/04/2019 |
129
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học số 2 Tam Quan PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp: 1A1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP: 1 NH : 2015-2016
Thời gian: 40phút (không kể phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Giám khảo
Điểm
Lời phê của GV
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
A. Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
Số cần điền vào chỗ chấm là:
Câu 1: 3 + …. = 10
a. 5 b. 6 c. 7 d.8
Câu 2 : 5 + …. > 7
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
Câu 3: 10 – 5 + 3 = …..
a. 7 b. 8 c. 9 d. 10
Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
Câu 4: 6 + 3 ….. 8
a. > b. < c. =
Câu 5: 10 …. 4 = 7
a. + b. - c. =
Câu 6: Số bé nhất trong các số: 9, 4, 8, 10 là số:
A: 9 B: 4 C: 8 D: 10.
B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1( 0,5 đ): viết các số từ 0 đến 10:
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: ( 3 đ)Tính
4 + 5 = 3 + 7 = 8 – 5 = 9 – 9 =
10 – 4 + 2 = 2 + 5 – 6 =
c.
Câu 3: (1 đ) điền số thích hợp vào chỗ trống:
5 + = 8 6 + 3 = 9 -
Không ghi vào phần này
Bài 4:(1đ)
<
>
=
2 + 4…..5 5 + 4…..10 + 0
? 9 – 1…..8 10 – 5…..5
Bài 5: (1đ)Viết phép tính thích hợp:
Có: 10 viên kẹo
Cho: 4 viên kẹo
Còn lại: … viên kẹo?
Bài 6:(0,5 đ) hình vẽ bên có:
-……… hình vuông
- ………hình tam giác
HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN)
MÔN: Toán
NĂM HỌC: 2015-2016
Phần trắc nghiệm mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Phần tự luận:
Câu 1: viết được đúng các số từ 0 đên 10 được 0,5 điểm
Câu 2: Câu a, c mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
Câu b mỗi phép tính đúng được o,5 điểm
Câu 3: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 4: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 5: Viết đúng phép tính được 1 điểm
Câu 6: Viết được 4 hình tam giác 0,25 điểm, 2 hình vuông o,25 điểm.
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II, lớp 1
Trường TH số 2 Tam Quan
Lớp : 1A........
Họ và tên : ......................................
KIỂM TRA HKI NH : 2015-2016
Môn : Đọc hiểu
Thời gian: 10 phút ( không kể phát đề )
Mã phách
Điểm
Chữ kí giám khảo 1
Chữ kí giám khảo 2
Mã phách
1. Quan sát tranh, điền vần, tiếng thích hợp vào chỗ trống :
Lớp: 1A1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP: 1 NH : 2015-2016
Thời gian: 40phút (không kể phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Giám khảo
Điểm
Lời phê của GV
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
A. Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
Số cần điền vào chỗ chấm là:
Câu 1: 3 + …. = 10
a. 5 b. 6 c. 7 d.8
Câu 2 : 5 + …. > 7
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
Câu 3: 10 – 5 + 3 = …..
a. 7 b. 8 c. 9 d. 10
Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
Câu 4: 6 + 3 ….. 8
a. > b. < c. =
Câu 5: 10 …. 4 = 7
a. + b. - c. =
Câu 6: Số bé nhất trong các số: 9, 4, 8, 10 là số:
A: 9 B: 4 C: 8 D: 10.
B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1( 0,5 đ): viết các số từ 0 đến 10:
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: ( 3 đ)Tính
4 + 5 = 3 + 7 = 8 – 5 = 9 – 9 =
10 – 4 + 2 = 2 + 5 – 6 =
c.
Câu 3: (1 đ) điền số thích hợp vào chỗ trống:
5 + = 8 6 + 3 = 9 -
Không ghi vào phần này
Bài 4:(1đ)
<
>
=
2 + 4…..5 5 + 4…..10 + 0
? 9 – 1…..8 10 – 5…..5
Bài 5: (1đ)Viết phép tính thích hợp:
Có: 10 viên kẹo
Cho: 4 viên kẹo
Còn lại: … viên kẹo?
Bài 6:(0,5 đ) hình vẽ bên có:
-……… hình vuông
- ………hình tam giác
HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN)
MÔN: Toán
NĂM HỌC: 2015-2016
Phần trắc nghiệm mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Phần tự luận:
Câu 1: viết được đúng các số từ 0 đên 10 được 0,5 điểm
Câu 2: Câu a, c mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
Câu b mỗi phép tính đúng được o,5 điểm
Câu 3: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 4: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 5: Viết đúng phép tính được 1 điểm
Câu 6: Viết được 4 hình tam giác 0,25 điểm, 2 hình vuông o,25 điểm.
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II, lớp 1
Trường TH số 2 Tam Quan
Lớp : 1A........
Họ và tên : ......................................
KIỂM TRA HKI NH : 2015-2016
Môn : Đọc hiểu
Thời gian: 10 phút ( không kể phát đề )
Mã phách
Điểm
Chữ kí giám khảo 1
Chữ kí giám khảo 2
Mã phách
1. Quan sát tranh, điền vần, tiếng thích hợp vào chỗ trống :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thúy Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)