Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Thu Thủy |
Ngày 26/04/2019 |
148
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra cuối học kì I
Môn: Toán – Lớp 1 - Năm học: 2016 - 2017
Bài 1:(2đ)
a) Viết các số từ 1 đến 10:.............................................
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
/
Bài 2:(3đ)
a) Điền dấu >, <, = vào ô trống:
7 ( 5 + 3 8 ( 10 -2 4 + 5 ( 10
b) Tính:
3 + 2 =......... 6 + 2 = .........
10 – 7 = ......... 5 + 0 = .........
c) Tính:
/
Bài 3: (1đ) Tính
10 – 3 + 2 =......... 3 + 7 + 0 = ........
Bài 4:(1đ) Viết các số 8, 5, 2, 9, 6
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:..................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:..................................................
Bài 5: (1đ) Số?
7 + 3 =( ( + 2 = 8 6 + ( = 9
Bài 6: (1đ)
/
Có................. hình tam giác
Bài 7: (1đ) Viết phép tính thích hợp:
/
Kiểm tra cuối học kì I
Môn: Tiếng Việt – Lớp 1 - Năm học: 2016 - 2017
A. Kiểm tra đọc: (10đ)
a, Đọc thành tiếng các vần: ai, eo, uôn, anh, ướt.
b, Đọc thành tiếng các từ: đỉnh núi, rặng dừa, con đường, quả chuông, rừng tràm.
c, Đọc thành tiếng các câu: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
d, Nối ô chữ cho phù hợp:
e, Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- c hay k: kì ..…ọ, cấm ..…ị.
- ăn hay ân: c……cù, thợ l……
B. Kiểm tra viết:(10đ)
a, Vần: oi, ua, ong, iêm, uốt.
b, Từ ngữ: thành phố, đu quay, trăng rằm, cánh diều.
c, Câu: bay cao cao vút
chim biến mất rồi
chỉ còn tiếng hót
làm xanh da trời.
Hướng dẫn chấm tiếng việt lớp 1
1. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
a, Đọc thành tiếng các vần (2 điểm).
b, Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm).
c, Đọc thành tiếng các câu văn xuôi (2 điểm).
d, Nối ô từ ngữ (2 điểm).
e, Chọn âm, vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm).
2. Kiểm tra viết: (10 điểm)
a, Viết đúng vần (2 điểm).
b, Viết đúng từ ngữ (4 điểm).
c, Viết đúng câu (4 điểm).
Môn: Toán – Lớp 1 - Năm học: 2016 - 2017
Bài 1:(2đ)
a) Viết các số từ 1 đến 10:.............................................
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
/
Bài 2:(3đ)
a) Điền dấu >, <, = vào ô trống:
7 ( 5 + 3 8 ( 10 -2 4 + 5 ( 10
b) Tính:
3 + 2 =......... 6 + 2 = .........
10 – 7 = ......... 5 + 0 = .........
c) Tính:
/
Bài 3: (1đ) Tính
10 – 3 + 2 =......... 3 + 7 + 0 = ........
Bài 4:(1đ) Viết các số 8, 5, 2, 9, 6
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:..................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:..................................................
Bài 5: (1đ) Số?
7 + 3 =( ( + 2 = 8 6 + ( = 9
Bài 6: (1đ)
/
Có................. hình tam giác
Bài 7: (1đ) Viết phép tính thích hợp:
/
Kiểm tra cuối học kì I
Môn: Tiếng Việt – Lớp 1 - Năm học: 2016 - 2017
A. Kiểm tra đọc: (10đ)
a, Đọc thành tiếng các vần: ai, eo, uôn, anh, ướt.
b, Đọc thành tiếng các từ: đỉnh núi, rặng dừa, con đường, quả chuông, rừng tràm.
c, Đọc thành tiếng các câu: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
d, Nối ô chữ cho phù hợp:
e, Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- c hay k: kì ..…ọ, cấm ..…ị.
- ăn hay ân: c……cù, thợ l……
B. Kiểm tra viết:(10đ)
a, Vần: oi, ua, ong, iêm, uốt.
b, Từ ngữ: thành phố, đu quay, trăng rằm, cánh diều.
c, Câu: bay cao cao vút
chim biến mất rồi
chỉ còn tiếng hót
làm xanh da trời.
Hướng dẫn chấm tiếng việt lớp 1
1. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
a, Đọc thành tiếng các vần (2 điểm).
b, Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm).
c, Đọc thành tiếng các câu văn xuôi (2 điểm).
d, Nối ô từ ngữ (2 điểm).
e, Chọn âm, vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm).
2. Kiểm tra viết: (10 điểm)
a, Viết đúng vần (2 điểm).
b, Viết đúng từ ngữ (4 điểm).
c, Viết đúng câu (4 điểm).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Thu Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)