Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Khai |
Ngày 26/04/2019 |
134
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 1
NĂM HỌC: 2018-2019
Nội dung kiểm tra
(Mạch kiến thức, kĩ năng)
Số câu và số điểm
Mức 1
(Nhận biết)
Mức 2
(Thông hiểu)
Mức 3
(Vận dụng cơ bản)
Mức 4
(Vận dụng nâng cao)
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1. SỐ HỌC
- Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100.
- Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.
Số câu
3
3
2
8
Số điểm
3
3
2
8
Câu số
1,3,5
4,6,7
3
2. ĐẠI LƯỢNG:
Số câu
Số điểm
Câu số
3.YẾU TỐ HÌNH HỌC:
-Đếm hình vuông., hình tam giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
10
4. GIẢI TOÁN:
- Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính .
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
8
Tổng
Số câu
3
3
3
1
10
Số điểm
3,0
3,0
3
1
10
Tỉ lệ %
30%
30%
30%
10%
100%
PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH LĨNH
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2018 - 2019
Môn: TOÁN – Lớp 1
Thời gian: 40 phút
Họ và tên: ..............................................................................................................................Lớp: 1............
Điểm
Lời phê của cô giáo
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) . M1
5 + 3 = ?
a. 5 b. 3 c. 8 d. 7
9 - 5 + 6 = ?
a. 4 b. 8 c. 6 d. 10
Câu 2. (1 điểm) M3 Có thể điền vào ô trống những số nào?
4 < - 3 < 8
a. 5; 6 ; 7. b. 7; 8; 9; c. 8, 9, 10
Câu 3: ( 1 điểm) M1 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1) Số bé nhất có một chữ số là : .
a. 0 b. 1 c. 2 d. 10
2) Số lớn nhất có một chữ số là:
a. 6 b. 7 c. 9 d. 10
Câu 4.( 1 điểm) M2
1) Các số 2; 5, 6, 7 đọc là:
a. Hai; năm, sáu, bải. b. Hai, năn, sáu, bảy.
c. Hai, ba, năm, bảy. d. Hai, năm, sáu, bảy.
2) Ba; bốn; năm; tám; viết ra các số theo thứ tự là:
a. 1; 2 ; 3;4. b. 3; 4; 5; 6. c. 3; 4; 5; 8.
Câu 5: (1đ) M1 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1) Số đứng liền trước số 8 là:
a. 6 b. 7 c. 9 d. 10
2) Số đứng liền sau số 1 là:
a. 0 b. 1 c. 2 d. 10
Câu 6. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng ( 1 điểm) M2
Cho các số 7 ; 0 ; 3 ; 10 ; 9. Xếp thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 0; 3; 7; 9; 10. b. 10;
NĂM HỌC: 2018-2019
Nội dung kiểm tra
(Mạch kiến thức, kĩ năng)
Số câu và số điểm
Mức 1
(Nhận biết)
Mức 2
(Thông hiểu)
Mức 3
(Vận dụng cơ bản)
Mức 4
(Vận dụng nâng cao)
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1. SỐ HỌC
- Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100.
- Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.
Số câu
3
3
2
8
Số điểm
3
3
2
8
Câu số
1,3,5
4,6,7
3
2. ĐẠI LƯỢNG:
Số câu
Số điểm
Câu số
3.YẾU TỐ HÌNH HỌC:
-Đếm hình vuông., hình tam giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
10
4. GIẢI TOÁN:
- Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính .
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
8
Tổng
Số câu
3
3
3
1
10
Số điểm
3,0
3,0
3
1
10
Tỉ lệ %
30%
30%
30%
10%
100%
PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH LĨNH
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2018 - 2019
Môn: TOÁN – Lớp 1
Thời gian: 40 phút
Họ và tên: ..............................................................................................................................Lớp: 1............
Điểm
Lời phê của cô giáo
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) . M1
5 + 3 = ?
a. 5 b. 3 c. 8 d. 7
9 - 5 + 6 = ?
a. 4 b. 8 c. 6 d. 10
Câu 2. (1 điểm) M3 Có thể điền vào ô trống những số nào?
4 < - 3 < 8
a. 5; 6 ; 7. b. 7; 8; 9; c. 8, 9, 10
Câu 3: ( 1 điểm) M1 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1) Số bé nhất có một chữ số là : .
a. 0 b. 1 c. 2 d. 10
2) Số lớn nhất có một chữ số là:
a. 6 b. 7 c. 9 d. 10
Câu 4.( 1 điểm) M2
1) Các số 2; 5, 6, 7 đọc là:
a. Hai; năm, sáu, bải. b. Hai, năn, sáu, bảy.
c. Hai, ba, năm, bảy. d. Hai, năm, sáu, bảy.
2) Ba; bốn; năm; tám; viết ra các số theo thứ tự là:
a. 1; 2 ; 3;4. b. 3; 4; 5; 6. c. 3; 4; 5; 8.
Câu 5: (1đ) M1 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1) Số đứng liền trước số 8 là:
a. 6 b. 7 c. 9 d. 10
2) Số đứng liền sau số 1 là:
a. 0 b. 1 c. 2 d. 10
Câu 6. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng ( 1 điểm) M2
Cho các số 7 ; 0 ; 3 ; 10 ; 9. Xếp thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 0; 3; 7; 9; 10. b. 10;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Khai
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)