Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi Đặng Văn Mười | Ngày 26/04/2019 | 123

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG TIỂU SỐ 2 HOÀI TÂN
THIẾT LẬP MA TRẬN MÔN TOÁN LỚP 2A
NĂM HỌC: 2017 - 2018



TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

1

Số học
Số câu
2

2
1

1

1



Câu số
1, 2

4, 6
7

8

10



Số điểm
1

1
1

1.5

1.5

2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu


1




1



Câu số


5




11



Số điểm


1




0.5

3
Yếu tố hình học
Số câu
1




1





Câu số
3




9





Số điểm
1




1.5




Tổng số câu
3
4
2
2


Tổng số điểm
2
3
3
2





























Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
Họ và tên : .........................................
Lớp : 2A
KIỂM TRA HỌC KÌ I * NĂM HỌC : 2018 - 2019
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát đề )


Điểm
Lời phê của giáo viên

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
............................................................................................................................


Bài 1: Tính nhẩm:
9 + 4 = ………… 30 + 8 =……………..14 - 6 = ……………… 15 - 9 =…………..

Bài 2: Nối theo mẫu:
26 20 + 60
61 70 + 8
42 20 + 4
78 60 + 1
53 40 + 2
50 + 3
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hình bên có mấy hình tam giác?

A. 5 hình B. 3 hình

C. 2 hình D. 4 hình


Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2, 4, 6, 8, ..........., ..............., .............,..............., 18.

Bài 5: Đúng ghi ( Đ ), sai ghi ( S ) vào ô trống thích hợp:

a) 4dm 5cm = 9cm c) 4dm 5cm = 45cm

b) 4dm 5cm = 9dm d) 4dm 5cm = 45dm

Bài 6: Đặt tính rồi tính:
26 + 35 75 + 25 96 - 48 100 - 54

.......................... ........................ ....................... .........................
.......................... ......................... ....................... .........................
.......................... ......................... ....................... .........................
Bài 7: Tìm X:
a) X + 24 = 53
b) X – 27 = 32
................................................. ...........................................................
................................................. ............................................................

Bài 8: An và Bình có tất cả 6 chục nhãn vở. Biết An có 29 nhãn vở. Hãy tính số nhãn vở của Bình.
Bài giải

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 9: a)Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B.

A B
. .


b) Trên đường thẳng AB chấm thêm điểm I để ba điểm A, I, B thẳng hàng.



Bài 10: Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số giống nhau.
Bài giải

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Bài 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

2dm6cm + ...........dm = 55cm .............. dm – 5dm5cm = 35cm

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Văn Mười
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)