Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Đặng Văn Mười |
Ngày 26/04/2019 |
135
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 .
Năm học : 2018 -2019
Môn : Tiếng Việt ( phần đọc ) - Lớp 1
I. Đọc tiếng: 7 điểm.
1. Vần: ưa, oi, êu, an, ương, ôm.
2. Từ: mây bay, quả bưởi, nhà rông, chim hót.
3. Câu: Hà Nội có chong chóng
Cứ tự quay trong nhà
Không cần trời nổi gió
Không cần bạn chạy xa...
Trần Đăng Khoa
Trả lời câu hỏi:
1. Tìm trong đoạn thơ và nêu tiếng có vần “ay”?
2. Tìm trong đoạn thơ và nêu tiếng có vần “ong”?
* Cách đánh giá cho điểm:
- Đọc to, rõ ràng: 1 điểm nếu đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng; 0 điểm nếu đọc chưa to và chưa rõ.
- Đọc đúng: 2 điểm chỉ có 0 - 2 lỗi; 1 điểm nếu có 3 – 4 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 4 lỗi.
- Tốc độ đọc đảm bảo 20 – 30 tiếng/ phút: 2 điểm; 1 điểm nếu tốc độ khoảng 20 tiếng/ phút; 0 điểm nếu tốc độ dưới 20 tiếng/ phút.
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng thơ: 1 điểm nếu có 0 – 2 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 2 lỗi.
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
II. Đọc hiểu( 3 điểm ). Thời gian: 35 phút
Câu 1( 1 đ ): Đọc đoạn văn sau, tìm và gạch chân tiếng có vần “ông” ?
Trong rừng, Thỏ, Nhím đều nổi tiếng là thông minh, nhanh trí. Nhưng ai giỏi nhất thì chưa có dịp thi tài. Vì thế không ai chịu ai.
Câu 2( 1 đ ). Khoanh vào đáp án đúng.
Vần có nguyên âm đôi là:
ông c. uông
ôn d. ung
Câu 3( 1 đ ). Nối ô chữ cho phù hợp:
Cánh đồng
vi vu.
Đàn én
líu lo.
lúa chín.
Chim hót
bay liệng.
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra đọc hiểu môn Tiếng Việt CHKI lớp 1A.
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Câu số
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Đọc hiểu và tìm đúng tiếng có vần yêu cầu.
- Hiểu từ và nối đúng các cụm từ thành câu có nghĩa.
Câu số
1
2
3
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1
1
1
3
III. Đáp án đề đọc hiểu Tiếng Việt:
Câu 1. Tìm và gạch đúng 2 chữ: “thông, không” được 1 điểm, nếu đúng 1 chữ được 0,5 điểm.
Câu 2. Khoanh đúng đáp án (c. uông): 1 điểm. .
Câu 3. Nối đúng 1 câu: 0,25 điểm, đúng 4 câu: 1 điểm.
Cánh đồng
vi vu.
Đàn én
líu lo.
lúa chín.
Chim hót
bay liệng.
Môn : Tiếng Việt ( phần viết ) - Lớp 1A
Thời gian: 30 phút
I. Viết chính tả: 7 điểm
1. Nghe - viết:
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
- Vần: ua, iên, ương, ôt.
- Từ: bài vở, nhà rông, con mèo, chim hót.
2. Nhìn – viết:
Giáo viên viết bảng, học sinh nhìn bảng chép vào giấy thi.
- Câu: Hà Nội có chong chóng
Cứ tự quay trong nhà
Không cần trời nổi gió
Không cần bạn chạy xa...
Trần Đăng Khoa
II. Bài tập: 3 điểm
Bài 1 ( 0,5 đ ): Điền c hay k ?
…….ổng làng; con …….iến
Bài 2 ( 0,5 đ ): Đúng ghi đ, sai ghi s:
củ nghệ gế gỗ
Bài 3 (0,5đ ): Điền iên hay yên ?
…….. ngựa ; v…… phấn
Bài 4 ( 0,5 đ ): Khoanh vào đáp án từ viết đúng chính tả:
cá biển
cá byển
ká biển
ká byển
Bài 3 (
Năm học : 2018 -2019
Môn : Tiếng Việt ( phần đọc ) - Lớp 1
I. Đọc tiếng: 7 điểm.
1. Vần: ưa, oi, êu, an, ương, ôm.
2. Từ: mây bay, quả bưởi, nhà rông, chim hót.
3. Câu: Hà Nội có chong chóng
Cứ tự quay trong nhà
Không cần trời nổi gió
Không cần bạn chạy xa...
Trần Đăng Khoa
Trả lời câu hỏi:
1. Tìm trong đoạn thơ và nêu tiếng có vần “ay”?
2. Tìm trong đoạn thơ và nêu tiếng có vần “ong”?
* Cách đánh giá cho điểm:
- Đọc to, rõ ràng: 1 điểm nếu đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng; 0 điểm nếu đọc chưa to và chưa rõ.
- Đọc đúng: 2 điểm chỉ có 0 - 2 lỗi; 1 điểm nếu có 3 – 4 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 4 lỗi.
- Tốc độ đọc đảm bảo 20 – 30 tiếng/ phút: 2 điểm; 1 điểm nếu tốc độ khoảng 20 tiếng/ phút; 0 điểm nếu tốc độ dưới 20 tiếng/ phút.
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng thơ: 1 điểm nếu có 0 – 2 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 2 lỗi.
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
II. Đọc hiểu( 3 điểm ). Thời gian: 35 phút
Câu 1( 1 đ ): Đọc đoạn văn sau, tìm và gạch chân tiếng có vần “ông” ?
Trong rừng, Thỏ, Nhím đều nổi tiếng là thông minh, nhanh trí. Nhưng ai giỏi nhất thì chưa có dịp thi tài. Vì thế không ai chịu ai.
Câu 2( 1 đ ). Khoanh vào đáp án đúng.
Vần có nguyên âm đôi là:
ông c. uông
ôn d. ung
Câu 3( 1 đ ). Nối ô chữ cho phù hợp:
Cánh đồng
vi vu.
Đàn én
líu lo.
lúa chín.
Chim hót
bay liệng.
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra đọc hiểu môn Tiếng Việt CHKI lớp 1A.
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Câu số
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Đọc hiểu và tìm đúng tiếng có vần yêu cầu.
- Hiểu từ và nối đúng các cụm từ thành câu có nghĩa.
Câu số
1
2
3
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1
1
1
3
III. Đáp án đề đọc hiểu Tiếng Việt:
Câu 1. Tìm và gạch đúng 2 chữ: “thông, không” được 1 điểm, nếu đúng 1 chữ được 0,5 điểm.
Câu 2. Khoanh đúng đáp án (c. uông): 1 điểm. .
Câu 3. Nối đúng 1 câu: 0,25 điểm, đúng 4 câu: 1 điểm.
Cánh đồng
vi vu.
Đàn én
líu lo.
lúa chín.
Chim hót
bay liệng.
Môn : Tiếng Việt ( phần viết ) - Lớp 1A
Thời gian: 30 phút
I. Viết chính tả: 7 điểm
1. Nghe - viết:
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
- Vần: ua, iên, ương, ôt.
- Từ: bài vở, nhà rông, con mèo, chim hót.
2. Nhìn – viết:
Giáo viên viết bảng, học sinh nhìn bảng chép vào giấy thi.
- Câu: Hà Nội có chong chóng
Cứ tự quay trong nhà
Không cần trời nổi gió
Không cần bạn chạy xa...
Trần Đăng Khoa
II. Bài tập: 3 điểm
Bài 1 ( 0,5 đ ): Điền c hay k ?
…….ổng làng; con …….iến
Bài 2 ( 0,5 đ ): Đúng ghi đ, sai ghi s:
củ nghệ gế gỗ
Bài 3 (0,5đ ): Điền iên hay yên ?
…….. ngựa ; v…… phấn
Bài 4 ( 0,5 đ ): Khoanh vào đáp án từ viết đúng chính tả:
cá biển
cá byển
ká biển
ká byển
Bài 3 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Mười
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)