Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Trân Thị Thủy |
Ngày 26/04/2019 |
90
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT SỐ 1 NGHĨA HÀNH
(Đề có 2 trang)
KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: VẬT LÝ. KHỐI 11
Thời gian làm bài 45 Phút
Họ tên: …………………………Lớp……. Số báo danh: ………………
TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Trả lời trắc nghiệm. Đánh dấu( x ) vào đáp án đúng.
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
Câu9
Câu10
Câu11
Câu12
A
B
C
D
Câu 1: Một điện tích điểm di chuyển dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ điện trường E = 1000 V/m, đi được một khoảng d = 5 cm. Lực điện trường thực hiện được công A = 15.10-5 J. Độ lớn của điện tích đó là
A. 5.10-6 C. B. 3.10-6 C. C. 10-5 C. D. 15.10-6 C.
Câu 2: Tính chất cơ bản của điện trường là
A. gây ra lực tác dụng lên điện tích đặt trong nó. B. làm nhiễm điện các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực tác dụng lên nam châm đặt trong nó. D. có mang năng lượng rất lớn
Câu 3: Một bộ nguồn được mắc hỗn hợp đối xứng gồm 18 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2 V và điện trở trong 0,15 được mắc thành 3 dãy, mỗi dãy có 6 nguồn. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. 6 V; 0,075 B. 6 V; 0,075
C. 12 V; 0,9 D. 12 V; 0,3
Câu 4: Một acquy có suất điện động 2 V, điện trở trong 1 (. Nối hai cực của acquy với điện trở R = 9 ( thì công suất tiêu thụ trên điện trở R là
A. 3,6 W. B. 1,8 W. C. 0,36 W. D. 0,18 W
Câu 5: Điện trở tương đương khi hai điện trở 10 và 30 ghép song song là
A. 40 B. 20 C. 7,5 D. 5
Câu 6: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế. B. công tơ điện. C. ampe kế. D. tĩnh điện kế.
Câu 7: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm 4 điện trở mắc nối tiếp là 12 V. Mỗi điện trở là 6 . Dòng điện chạy qua mỗi điện trở bằng
A. 16 A. B. 8 A. C. 2 A. D. 0,5 A.
Câu 8: Hai điện tích q1 và q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1 <0 và q2>0 B. q1q2 <0 c. q1 q2>0 D. q1 >0 và q2 <0
Câu 9: Công của lực lạ khi làm dịch chuyển điện lượng q = 1,5 C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18 J. Suất điện động của nguồn điện đó là
A. 0,6 V. B. 1,2 V. C. 12 V. D. 6 V.
Câu 10: Khi tụ điện có điện dung C được tích điện dưới hiệu điện thế U thì điện tích của tụ là :
A. Q = C.U2 B. Q C. Q D. Q = C.U
Câu 11: Một hệ gồm hai điện tích điểm q1=2.10-7 C và q2=-4.10-7 C đặt cách nhau 10 cm. Hệ được đặt trong chân không. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai điện tích.
A. 9. 105 V/m B. 14,4. 105 V/m C. 21,6. 105 V/m D. 0 V/m
Câu 12: Một điện tích điểm q = 4.10-6 C dịch chuyển trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 500 V/m trên quãng đường thẳng s = 5 cm, tạo với hướng của véc tơ cường độ điện trường góc = 600
TRƯỜNG THPT SỐ 1 NGHĨA HÀNH
(Đề có 2 trang)
KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: VẬT LÝ. KHỐI 11
Thời gian làm bài 45 Phút
Họ tên: …………………………Lớp……. Số báo danh: ………………
TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Trả lời trắc nghiệm. Đánh dấu( x ) vào đáp án đúng.
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
Câu9
Câu10
Câu11
Câu12
A
B
C
D
Câu 1: Một điện tích điểm di chuyển dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ điện trường E = 1000 V/m, đi được một khoảng d = 5 cm. Lực điện trường thực hiện được công A = 15.10-5 J. Độ lớn của điện tích đó là
A. 5.10-6 C. B. 3.10-6 C. C. 10-5 C. D. 15.10-6 C.
Câu 2: Tính chất cơ bản của điện trường là
A. gây ra lực tác dụng lên điện tích đặt trong nó. B. làm nhiễm điện các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực tác dụng lên nam châm đặt trong nó. D. có mang năng lượng rất lớn
Câu 3: Một bộ nguồn được mắc hỗn hợp đối xứng gồm 18 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2 V và điện trở trong 0,15 được mắc thành 3 dãy, mỗi dãy có 6 nguồn. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. 6 V; 0,075 B. 6 V; 0,075
C. 12 V; 0,9 D. 12 V; 0,3
Câu 4: Một acquy có suất điện động 2 V, điện trở trong 1 (. Nối hai cực của acquy với điện trở R = 9 ( thì công suất tiêu thụ trên điện trở R là
A. 3,6 W. B. 1,8 W. C. 0,36 W. D. 0,18 W
Câu 5: Điện trở tương đương khi hai điện trở 10 và 30 ghép song song là
A. 40 B. 20 C. 7,5 D. 5
Câu 6: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế. B. công tơ điện. C. ampe kế. D. tĩnh điện kế.
Câu 7: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm 4 điện trở mắc nối tiếp là 12 V. Mỗi điện trở là 6 . Dòng điện chạy qua mỗi điện trở bằng
A. 16 A. B. 8 A. C. 2 A. D. 0,5 A.
Câu 8: Hai điện tích q1 và q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1 <0 và q2>0 B. q1q2 <0 c. q1 q2>0 D. q1 >0 và q2 <0
Câu 9: Công của lực lạ khi làm dịch chuyển điện lượng q = 1,5 C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18 J. Suất điện động của nguồn điện đó là
A. 0,6 V. B. 1,2 V. C. 12 V. D. 6 V.
Câu 10: Khi tụ điện có điện dung C được tích điện dưới hiệu điện thế U thì điện tích của tụ là :
A. Q = C.U2 B. Q C. Q D. Q = C.U
Câu 11: Một hệ gồm hai điện tích điểm q1=2.10-7 C và q2=-4.10-7 C đặt cách nhau 10 cm. Hệ được đặt trong chân không. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai điện tích.
A. 9. 105 V/m B. 14,4. 105 V/m C. 21,6. 105 V/m D. 0 V/m
Câu 12: Một điện tích điểm q = 4.10-6 C dịch chuyển trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 500 V/m trên quãng đường thẳng s = 5 cm, tạo với hướng của véc tơ cường độ điện trường góc = 600
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trân Thị Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)