Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi Trần Kiều Loan | Ngày 26/04/2019 | 66

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:

BỘ MÔN VẬT LÍ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Vật Lí
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)



Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:.....................................................................lớp.............................
Câu 1: Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích q. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. C = qU. B. C2 = qC. C. U = Cq. D. q = CU.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm công của lực điện trường?
A. Tỉ lệ với độ lớn của điện tích dịch chuyển B. Có cùng hướng với hướng của lực điện trường
C. Phụ thuộc vào vị trí các điểm đầu và cuối D. Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi
Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là
A. 0,05 J. B. 2000 J. C. 20 J. D. 2 J.
Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là:
A. ξ = qA. B. A = qξ. C. q = Aξ. D. A = q2ξ.
Câu 5: Cho đoạn mạch có điện trở 10Ω, hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch là 20V. Trong 2 phút điện năng tiêu thụ của mạch là
A. 2,4kJ B. 120J C. 4,8kJ D. 40J
Câu 6: Công suất của nguồn điện được xác định bằng công thức
A.  B.  C.  D. 
Câu 7: Suất điện động được đo bằng đơn vị nào?
A. Héc B. Culong C. Ampe D. Vôn
Câu 8: Đặt một điện tích q=10-4C tại một điểm, nó chịu một lực tác dụng là 2 N. Độ lớn của cường độ điện trường tại điểm đó là
A. 500V/m B. 10000V/m C. 20000V/m D. 0,0005V/m
Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 0,5 Ω; Các điện trở R1 = 4,5 Ω; R2 = 6 Ω; R là biến trở. Điện trở R phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên RBC là lớn nhất?


A. 30 Ω. B. 12 Ω. C. 11 Ω. D.  Ω.
Câu 10: Một điện tích điểm gây ra cường độ điện trường tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm C của AB là bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức.
A. 25 V/m B. 12 V/m C. 16 V/m D. 30 V/m
Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động 8V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn tạo thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ I, biết công suất của nguồn điện trong thời gian 10 phút là 10W. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín
A. 1A B. 80A C. 0,8A D. 1,25A
Câu 12: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng thay đổi thế nào?
A. Giảm 4 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 9 lần D. Tăng 4 lần
Câu 13: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10–7 C và 4.10–7 C, tương tác với nhau một lực F = 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là
A. 6,0 m. B. 0,6 cm. C. 6 cm. D. 0,6 m.
Câu 14: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ dòng điện đó là
A. 48A B. 5A C. 0,2A D. 12A
Câu 15: Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí có đặt hai điện tích q1  q2  6.106 C . Xác định
cường độ điện trường do hai điện tích điểm này gây ra tại điểm C, biết AC = BC = 12 cm. Tính lực điện trường tác dụng lên điện tích q 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Kiều Loan
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)