Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Hồ Sỹ Lân |
Ngày 26/04/2019 |
91
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Sở GD-ĐT Nghệ An Kiểm tra Học Kì 1- Năm học 2017-2018
Trường THPT Quỳnh Lưu 3 Môn: Vật Lý 11 Ban Cơ Bản
Thời gian: 45 phút
Mã đề: 001
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Phần trắc nghiệm ( 7 điểm)
Câu 1. Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra một điện trường có cường độ E=30000V/m tại điểm M cách điện tích một khoảng r=30cm. Độ lớn điện tích Q là:
A. 3.10-8C B. 3.10-5C
C. 3.10-7C D. 3.10-6C
Câu 2. Công suất của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào sau đây:
A. Jun (J) B. Oát (W) C. Culông (C) D. Niutơn (N)
Câu 3. Hai nguồn điện mắc nối tiếp (không xung đối ) có và Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. B.
C. D.
Câu 4. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 4 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 2 (Ω), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là:
A. U1 = 1 (V). B. U1 = 8 (V). C. U1 = 4 (V). D. U1 = 6 (V).
Câu 5. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. Vôn (V) B. Vôn trên mét (V/m).
C. Vôn trên culông ( V/C) D. Niuton trên mét (N/m)
Câu 6. Một tụ điện có điện dung C. Khi đặt vào hai bản tụ điện một hiệu điện thế U thì điện tích của tụ điện là:
A. Q=U/C B. Q=C/U C. Q=CU D. Q=1/2CU2
Câu 7. Cách đổi đơn vị điện dung nào sau đây là ĐÚNG?
A. 1nF=10-6F B. 1nF =10-12F
C. 1nF=10-3F D. 1nF =10-9F
Câu 8. Điện trở của một bóng đèn Đ: 6V- 6Wcó giá trị là:
A. 2Ω B. 3Ω C. 1Ω D. 6Ω
Câu 9. Chất khí không dẫn điện vì:
A. Các phân tử khí ở trạng thái trung hoà điện, trong chất khí không có hạt tải điện
B. có nhiều ion dương và ion âm.
C. có nhiều electron tự do và lỗ trống.
D. có nhiều electron tự do.
Câu 10. Một điện tích điểm q=10-4C đặt tại một điểm A trong điện trường có cường độ điện trường E=1000V/m chịu tác dụng của lực điện trường có độ lớn:
A. F=0,1N B. F=0,2N C. F=0,4N D. F=0,3N
Câu 11. Hai điện trở R1= 2 và R2= 6 ghép song song , Điện trở tương đương của đoạn mạch là :
A. 8 B. 1,5 C. 2,5 D. 2
Câu 12. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:
A. khả nãng tích điện cho 2 cực của nó.
B. khả nãng tác dụng lực của nguồn điện.
C. khả nãng tích trữ điện tích của nguồn điện.
D. khả nãng thực hiện công của nguồn điện
Câu 13. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 1(Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 3(Ω), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 2 (Ω). B. RTM = 1(Ω). C. RTM = 4 (Ω). D. RTM = 3 (Ω).
Câu 14. Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ:
A. tăng lên B. ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm
Trường THPT Quỳnh Lưu 3 Môn: Vật Lý 11 Ban Cơ Bản
Thời gian: 45 phút
Mã đề: 001
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Phần trắc nghiệm ( 7 điểm)
Câu 1. Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra một điện trường có cường độ E=30000V/m tại điểm M cách điện tích một khoảng r=30cm. Độ lớn điện tích Q là:
A. 3.10-8C B. 3.10-5C
C. 3.10-7C D. 3.10-6C
Câu 2. Công suất của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào sau đây:
A. Jun (J) B. Oát (W) C. Culông (C) D. Niutơn (N)
Câu 3. Hai nguồn điện mắc nối tiếp (không xung đối ) có và Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. B.
C. D.
Câu 4. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 4 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 2 (Ω), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là:
A. U1 = 1 (V). B. U1 = 8 (V). C. U1 = 4 (V). D. U1 = 6 (V).
Câu 5. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. Vôn (V) B. Vôn trên mét (V/m).
C. Vôn trên culông ( V/C) D. Niuton trên mét (N/m)
Câu 6. Một tụ điện có điện dung C. Khi đặt vào hai bản tụ điện một hiệu điện thế U thì điện tích của tụ điện là:
A. Q=U/C B. Q=C/U C. Q=CU D. Q=1/2CU2
Câu 7. Cách đổi đơn vị điện dung nào sau đây là ĐÚNG?
A. 1nF=10-6F B. 1nF =10-12F
C. 1nF=10-3F D. 1nF =10-9F
Câu 8. Điện trở của một bóng đèn Đ: 6V- 6Wcó giá trị là:
A. 2Ω B. 3Ω C. 1Ω D. 6Ω
Câu 9. Chất khí không dẫn điện vì:
A. Các phân tử khí ở trạng thái trung hoà điện, trong chất khí không có hạt tải điện
B. có nhiều ion dương và ion âm.
C. có nhiều electron tự do và lỗ trống.
D. có nhiều electron tự do.
Câu 10. Một điện tích điểm q=10-4C đặt tại một điểm A trong điện trường có cường độ điện trường E=1000V/m chịu tác dụng của lực điện trường có độ lớn:
A. F=0,1N B. F=0,2N C. F=0,4N D. F=0,3N
Câu 11. Hai điện trở R1= 2 và R2= 6 ghép song song , Điện trở tương đương của đoạn mạch là :
A. 8 B. 1,5 C. 2,5 D. 2
Câu 12. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:
A. khả nãng tích điện cho 2 cực của nó.
B. khả nãng tác dụng lực của nguồn điện.
C. khả nãng tích trữ điện tích của nguồn điện.
D. khả nãng thực hiện công của nguồn điện
Câu 13. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 1(Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 3(Ω), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 2 (Ω). B. RTM = 1(Ω). C. RTM = 4 (Ω). D. RTM = 3 (Ω).
Câu 14. Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ:
A. tăng lên B. ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Sỹ Lân
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)