Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Phạm Đông |
Ngày 26/04/2019 |
92
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ THI THỬ
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2018- 2019
Môn thi: VẬT LÝ – Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ cô lập về điện
A. Tổng đại số các điện tích trong hệ luôn bằng không.
B. Tổng đại số các điện tích trong hệ luôn bằng hằng số.
C. Số hạt mang điện tích dương luôn bằng số hạt mang điện tích âm.
D. Tổng các điện tích dương luôn bằng trị tuyệt đối của các điện tích âm.
Câu 2. Vật A trung hoà về điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương là do:
A. Điện tích dương đã di chuyển từ vật B sang vật A
B. Iôn âm từ vật A sang vật B
C. Electron di chuyển từ vật A sang vật B
D. Electron di chuyển từ vật B sang vật A
Câu 3: Hai quả cầu nhỏ có điện tích lần lượt là q1 = 2.10 – 8 C và q2 = 4,5.10 – 8 C tác dụng với nhau một lực bằng 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng bằng
A. 0,9 m. B. 9 cm. C. 9 mm. D. 3 mm.
Câu 4: Nếu đường sức có dạng là những đường thẳng song song cách đều nhau thì điện trường đó được gây bởi
A. Một điện tich dương. B. Một điện tích âm.
C. Hệ hai điện tích điểm. D. Hai mặt phẳng song song nhiễm điện trái dấu.
Câu 5: Chọn câu sai ? Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích q từ điểm A đến điểm B trong điện trường đều là :
A. Tỉ lệ với độ lớn điện tích q di chuyển.
B. Chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm A và điểm B.
C. Bằng độ giảm của thế năng tĩnh điện của q giữa A và B.
D. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi từ A đến B.
Câu 6: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 110 V. Gọi VM , VN là điện thế tại M và N. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng ?
A. VM – VN = - 110 V. B. VN = 0.
C. VM = 110 V. D. VN – VM = - 110 V.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây khi nói về tụ điện là không đúng ?
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là fara (F).
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
Câu 8: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng :
A. Tác dụng lực của nguồn điện. B. Dự trữ điện tích của nguồn.
C. Sinh công của mạch điện. D. Thực hiện công của nguồn điện.
Câu 9: Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch được xác định bằng công thức nào sau đây
A. A = E.I2.t B. A = E.I.t C. A = E.I D. A = U.I.t
Câu 10: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở này không thể tính bằng biểu thức nào?
A. P = R.I2 B. P = U2/R C. P = U.I D. P = I.R2
Câu 11: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài của một mạch kín cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 12: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương. B. các electron tự do. C. các ion âm. D. các nguyên tử.
Câu 13: Suất điện động nhiệt điện của một cặp nhiệt điện xác định phụ thuộc vào:
A. Hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn. B. Hệ số nở dài vì nhiệt α.
C. Khoảng cách giữa hai mối hàn. D. Điện trở của các mối hàn.
Câu 14: Hiện tượng điện phân không ứng dụng
QUẢNG NAM
ĐỀ THI THỬ
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2018- 2019
Môn thi: VẬT LÝ – Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ cô lập về điện
A. Tổng đại số các điện tích trong hệ luôn bằng không.
B. Tổng đại số các điện tích trong hệ luôn bằng hằng số.
C. Số hạt mang điện tích dương luôn bằng số hạt mang điện tích âm.
D. Tổng các điện tích dương luôn bằng trị tuyệt đối của các điện tích âm.
Câu 2. Vật A trung hoà về điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương là do:
A. Điện tích dương đã di chuyển từ vật B sang vật A
B. Iôn âm từ vật A sang vật B
C. Electron di chuyển từ vật A sang vật B
D. Electron di chuyển từ vật B sang vật A
Câu 3: Hai quả cầu nhỏ có điện tích lần lượt là q1 = 2.10 – 8 C và q2 = 4,5.10 – 8 C tác dụng với nhau một lực bằng 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng bằng
A. 0,9 m. B. 9 cm. C. 9 mm. D. 3 mm.
Câu 4: Nếu đường sức có dạng là những đường thẳng song song cách đều nhau thì điện trường đó được gây bởi
A. Một điện tich dương. B. Một điện tích âm.
C. Hệ hai điện tích điểm. D. Hai mặt phẳng song song nhiễm điện trái dấu.
Câu 5: Chọn câu sai ? Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích q từ điểm A đến điểm B trong điện trường đều là :
A. Tỉ lệ với độ lớn điện tích q di chuyển.
B. Chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm A và điểm B.
C. Bằng độ giảm của thế năng tĩnh điện của q giữa A và B.
D. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi từ A đến B.
Câu 6: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 110 V. Gọi VM , VN là điện thế tại M và N. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng ?
A. VM – VN = - 110 V. B. VN = 0.
C. VM = 110 V. D. VN – VM = - 110 V.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây khi nói về tụ điện là không đúng ?
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là fara (F).
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
Câu 8: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng :
A. Tác dụng lực của nguồn điện. B. Dự trữ điện tích của nguồn.
C. Sinh công của mạch điện. D. Thực hiện công của nguồn điện.
Câu 9: Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch được xác định bằng công thức nào sau đây
A. A = E.I2.t B. A = E.I.t C. A = E.I D. A = U.I.t
Câu 10: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở này không thể tính bằng biểu thức nào?
A. P = R.I2 B. P = U2/R C. P = U.I D. P = I.R2
Câu 11: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài của một mạch kín cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 12: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương. B. các electron tự do. C. các ion âm. D. các nguyên tử.
Câu 13: Suất điện động nhiệt điện của một cặp nhiệt điện xác định phụ thuộc vào:
A. Hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn. B. Hệ số nở dài vì nhiệt α.
C. Khoảng cách giữa hai mối hàn. D. Điện trở của các mối hàn.
Câu 14: Hiện tượng điện phân không ứng dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đông
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)