Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Kiên |
Ngày 26/04/2019 |
98
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 10
NĂM HỌC 2018 - 2019
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 2 trang)
Mã đề 312
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 :
Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì
A.
Lực ma sát.
B.
Quán tính.
C.
Phản lực.
D.
Lực tác dụng ban đầu.
Câu 2 :
Muốn tăng mức vững vàng của vật có mặt chân đế thì làm thế nào?
A.
Hạ thấp trọng tâm và tăng diện tích mặt chân đế của vật.
B.
Tăng diện tích mặt chân đế.
C.
Tăng khối lượng của vật.
D.
Hạ thấp trọng tâm của vật.
Câu 3 :
Công thức của định luật Húc là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4 :
“Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật”. Phát biểu trên là nội dung của định luật nào?
A.
Định luật II Niu – tơn.
B.
Định luật Húc.
C.
Định luật vạn vật hấp dẫn.
D.
Định luật I Niu – tơn.
Câu 5 :
Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm, khi bị kéo bằng lực 10N thì lò xo dài 24 cm. Độ cứng của lò xo bằng:
A.
250 N/m
B.
25 N/m
C.
4 N/m
D.
2,5 N/m
Câu 6 :
Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là
A.
B.
C.
D.
Câu 7 :
Lực và phản lực của nó luôn
A.
cân bằng nhau.
B.
khác nhau về bản chất.
C.
cùng hướng với nhau.
D.
xuất hiện và mất đi đồng thời.
Câu 8 :
Chọn đáp án sai?
A.
Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
B.
Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: .
C.
Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức:s =v.t
D.
Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.
Câu 9 :
Một vật được ném từ độ cao h = 45m với vận tốc đầu theo phương nằm ngang. bỏ qua sức cản của không khí, lấy Tầm ném xa của vật là
A.
180 m.
B.
90 m.
C.
60 m.
D.
600 m
Câu 10 :
Biểu thức mômen của lực đối với một trục quay là
A.
B.
C.
D.
.
Câu 11 :
Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là rơi tự do
A.
Viên bi chì đang rơi xuống.
B.
Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
C.
Viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống.
D.
Lông chim rơi trong ống đã hút hết không khí
Câu 12 :
Một ca nô chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 11 km. Một khúc gổ trôi xuôi theo dòng sông với vận tốc 2 km/h. Vận tốc của ca nô so với nước là
A.
9 km/h.
B.
17 km/h.
C.
13 km/h.
D.
7,5 km/h.
Câu 13 :
Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm:
A.
Hòn đá nhỏ rơi từ tầng 6 của một tòa nhà cao tầng
B.
Trái Đất tự quay quanh trục của nó
C.
Trái Đất chuyển động quay quanh Mặt Trời
D.
Giọt nước mưa lúc đang rơi
Câu 14
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 10
NĂM HỌC 2018 - 2019
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 2 trang)
Mã đề 312
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 :
Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì
A.
Lực ma sát.
B.
Quán tính.
C.
Phản lực.
D.
Lực tác dụng ban đầu.
Câu 2 :
Muốn tăng mức vững vàng của vật có mặt chân đế thì làm thế nào?
A.
Hạ thấp trọng tâm và tăng diện tích mặt chân đế của vật.
B.
Tăng diện tích mặt chân đế.
C.
Tăng khối lượng của vật.
D.
Hạ thấp trọng tâm của vật.
Câu 3 :
Công thức của định luật Húc là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4 :
“Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật”. Phát biểu trên là nội dung của định luật nào?
A.
Định luật II Niu – tơn.
B.
Định luật Húc.
C.
Định luật vạn vật hấp dẫn.
D.
Định luật I Niu – tơn.
Câu 5 :
Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm, khi bị kéo bằng lực 10N thì lò xo dài 24 cm. Độ cứng của lò xo bằng:
A.
250 N/m
B.
25 N/m
C.
4 N/m
D.
2,5 N/m
Câu 6 :
Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là
A.
B.
C.
D.
Câu 7 :
Lực và phản lực của nó luôn
A.
cân bằng nhau.
B.
khác nhau về bản chất.
C.
cùng hướng với nhau.
D.
xuất hiện và mất đi đồng thời.
Câu 8 :
Chọn đáp án sai?
A.
Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
B.
Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: .
C.
Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức:s =v.t
D.
Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.
Câu 9 :
Một vật được ném từ độ cao h = 45m với vận tốc đầu theo phương nằm ngang. bỏ qua sức cản của không khí, lấy Tầm ném xa của vật là
A.
180 m.
B.
90 m.
C.
60 m.
D.
600 m
Câu 10 :
Biểu thức mômen của lực đối với một trục quay là
A.
B.
C.
D.
.
Câu 11 :
Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là rơi tự do
A.
Viên bi chì đang rơi xuống.
B.
Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
C.
Viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống.
D.
Lông chim rơi trong ống đã hút hết không khí
Câu 12 :
Một ca nô chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 11 km. Một khúc gổ trôi xuôi theo dòng sông với vận tốc 2 km/h. Vận tốc của ca nô so với nước là
A.
9 km/h.
B.
17 km/h.
C.
13 km/h.
D.
7,5 km/h.
Câu 13 :
Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm:
A.
Hòn đá nhỏ rơi từ tầng 6 của một tòa nhà cao tầng
B.
Trái Đất tự quay quanh trục của nó
C.
Trái Đất chuyển động quay quanh Mặt Trời
D.
Giọt nước mưa lúc đang rơi
Câu 14
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)