Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi tạ văn cẩm | Ngày 26/04/2019 | 151

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:

CHƯƠNG VII: MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
CHỦ ĐỀ 1: LĂNG KÍNH
Bài 1: Một lăng kính có chiết suất n = tiết diện thẳng của lăng kính là 1 tam giác đều ABC. Chiếu 1 tia sáng nằm trong mặt phẳng của tiết diện thẳng, tới AB với góc tới i1 = 450. Xác định đường truyền của tia sáng, vẽ hình mih họa.
Bài 2: Chiếu 1 tia sáng đơn sắc đến mặt bên AB của 1 lăng kính tiết diện là 1 tam giác đềuABC, theo phương song song với đáy BC. Tia ló ra khỏi AC đi là là mặt AC. Tính chiết suất của lăng kính.
Bài 3: Một lăng kính có tiết diện thẳng là 1 tam giác vuông cân ABC, góc A = 900 được đặt sao cho mặt huyền BC tiếp xúc với mặt nước trong chậu, nước có chiết suất n = 4/3.Một tia sáng đơn sắc SI đến mặt bên AB theo phương song song với BC. Tính chiết suất của lăng kính để tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt BC. Vẽ đường đi của tia sáng.
Bài 4: lăng kính tiết diện là 1 tam giác đều ABC, chiết suất n = , chiếu tia sáng đơn sắc tới mặt bên AB của lăng kính với góc tới i =0 hãy vẽ đường đi của tia sáng.
CHỦ ĐỀ 2: THẤU KÍNH
DẠNG 1. TOÁN VẼ ĐỐI VỚI THẤU KÍNH
Bài 2. Vẽ ảnh của điểm sáng S trong các trường hợp sau:





Bài 3. Trong các hình xy là trục chính O là quang tâm, A là vật, A’là ảnh. Xác định: tính chất ảnh, loại thấu kính, vị trí các tiêu điểm chính?




Bài 4. Xác định loại thấu kính, O và các tiêu điểm chính?


Bài 5:Trong các hình sau đây , xy là trục chính thấu kính.S là điểm vật thật, S’ là điểm ảnh. Với mỗi trường hợp hãy xác định:
a.S’ là ảnh gì b.TK thuộc loại nào? C.Các tiêu điểm chính bằng phép vẽ

//
Bài 6: Trong các hình sau đây , xy là trục chính thấu kính. AB là vật thật. A’B’ là ảnh.Hãy xác định:
a.A’B’ là ảnh gì b.TK thuộc loại nào? C.Các tiêu điểm chính bằng phép vẽ

//

DẠNG 2. XÁC ĐỊNH TÍNH CHẤT ẢNH - MỐI QUAN HỆ ẢNH VÀ VẬT
Bài 2. Một thấu kính phân kì có độ tụ 1(dp) .Tìm tiêu cự của thấu kính?
Bài 3. Đặt một thấu kính cách một trang sách 20 cm, nhìn qua thấu kính thấy ảnh của dòng chữ cùng chiều với dòng chữ nhưng cao bằng một nửa dòng chữ thật. Tìm tiêu cự của thấu kính , suy ra thấu kính loại gì?
Bài 4. Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự f.
a) Xác định vị trí vật để ảnh tạo bởi thấu kính là ảnh thật.
b) Chứng tỏ rằng khoảng cách giữa vật thật và ảnh thật có một giá trị cực tiểu. Tính khoảng cách cực tiểu này. Xác định vị trí của vật lúc đó?
Bài 5. Đặt một vật cách thấu kính hội tụ 12 (cm) , ta thu được ảnh cao gấp 3 lần vật Tính tiêu cự của thấu kính?
Bài 6. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 (cm). Vật sáng AB cao 2m cho ảnh A’B’ cao 1 (cm) . Xác định vị trí vật?
Bài 8. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Xác định tính chất ảnh của vật qua thấu kính và vẽ hình trong những trường hợp sau:
a) Vật cách thấu kính 30 cm. b) Vật cách thấu kính 20 cm. c) Vật cách thấu kính 10 cm.
Bài 9. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 10 cm. Nhìn qua thấu kính thấy 1 ảnh cùng chiều và cao gấp 3 lần vật. Xác định tiêu cự của thấu kính, vẽ hình? ĐA: 15 cm.
Bài 10. Người ta dung một thấu kính hội tụ để thu ảnh của một ngọn nến trên một màn ảnh. Hỏi phải đặt ngọnh nến cách thấu kính bao nhiêu và màn cách thấu kính bao nhiêu để có thể thu được ảnh của ngọn nến cao gấp 5 lần ngọn nến. Biết tiêu cự thấu kính là 10cm, nến vuông góc với trục chính, vẽ hình? ĐA: 12cm; 60 cm.
Bài11. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Xác định vị trí của vật thật để ảnh qua thấu kính lớn gấp 5 làn vật? Vẽ hình?
Bài 12. Vật sáng AB đặt vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: tạ văn cẩm
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)