Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Phước Dũng |
Ngày 26/04/2019 |
134
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THỬ LÝ 11 – LẦN 1
Họ và tên:…………………………………………………………..
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (8Đ)
Câu 1: Khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên, câu nào sau đây là đúng:
A. tỉ lệ thuận với độ lớn các điện tích
B. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích
C. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
D. tỉ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích
Câu 2: Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện:
A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương
B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm
C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron
D. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
Câu 4: Đ.trường là
A. m.trường không khí quanh đ.tích.
B. m.trường chứa các đ.tích.
C. m.trường bao quanh đ.tích, gắn với đ.tích và tác dụng lực điện lên các đ.tích khác đặt trong nó.
D. m.trường dẫn điện.
Câu 5 : Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của đ.trường.
C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn đ.tích bị dịch chuyển.
Câu 6: Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng đ.trường về
A. khả năng sinh công của vùng không gian có đ.trường.
B. khả năng sinh công tại một điểm.
C. khả năng tác dụng lực tại một điểm.
D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có đ.trường.
Câu 7: Tụ điện là :
A. Hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện
B. Hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện
C. Hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. Hệ thống gồm hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng rất xa.
Câu 8: Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực
A. Cu – lông B. hấp dẫn C. đàn hồi D. điện trường
Câu 9: Chọn công thức sai khi nói về mối liên quan giữa công suất P, cường độ dòng điện I, hiệu điện thế U và điện trở R của một đoạn mạch
A. P = U.I B. P = R.I2 C. P = / D. P = U2I
Câu 10 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. tỷ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. tỷ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
C. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
Câu 11: Hiện tượng siêu dẫn là:
A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không
C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
Câu 12: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của:
A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường
B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường
C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường
D. các ion và electron trong điện trường
Họ và tên:…………………………………………………………..
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (8Đ)
Câu 1: Khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên, câu nào sau đây là đúng:
A. tỉ lệ thuận với độ lớn các điện tích
B. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích
C. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
D. tỉ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích
Câu 2: Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện:
A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương
B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm
C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron
D. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
Câu 4: Đ.trường là
A. m.trường không khí quanh đ.tích.
B. m.trường chứa các đ.tích.
C. m.trường bao quanh đ.tích, gắn với đ.tích và tác dụng lực điện lên các đ.tích khác đặt trong nó.
D. m.trường dẫn điện.
Câu 5 : Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của đ.trường.
C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn đ.tích bị dịch chuyển.
Câu 6: Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng đ.trường về
A. khả năng sinh công của vùng không gian có đ.trường.
B. khả năng sinh công tại một điểm.
C. khả năng tác dụng lực tại một điểm.
D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có đ.trường.
Câu 7: Tụ điện là :
A. Hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện
B. Hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện
C. Hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. Hệ thống gồm hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng rất xa.
Câu 8: Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực
A. Cu – lông B. hấp dẫn C. đàn hồi D. điện trường
Câu 9: Chọn công thức sai khi nói về mối liên quan giữa công suất P, cường độ dòng điện I, hiệu điện thế U và điện trở R của một đoạn mạch
A. P = U.I B. P = R.I2 C. P = / D. P = U2I
Câu 10 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. tỷ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. tỷ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
C. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
Câu 11: Hiện tượng siêu dẫn là:
A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không
C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
Câu 12: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của:
A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường
B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường
C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường
D. các ion và electron trong điện trường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phước Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)