Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi Trrinh Thi Thu Hien | Ngày 26/04/2019 | 140

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Địa lý 11

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT BẤT BẠT

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Địa lý – Lớp: 11
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)


ĐỀ CHÍNH THỨC



Mã đề thi 357


Câu 1: Người dân Hoa Kì chủ yếu sống
A. ở vùng nông thôn. B. ở đồng bằng Trung tâm.
C. trong các thành phố. D. ở vùng phía Tây.
Câu 2: Tây Nam Á tiếp giáp với khu vực nào của Châu Á?
A. Trung Á, Nam Á. B. Bắc Á, Nam Á. C. Đông Á, Trung Á. D. Nam Á, Đông Á.
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Gía trị sản lượng nông nghiệp năm 2004 chiếm 0,9% GDP.
B. Nông nghiệp hàng hóa hình thành muộn, phát triển chậm.
C. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
D. Hình thành tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp là các trang trại.
Câu 4: Chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì năm 2004 là:
A. công nghiệp điện lực. B. công nghiệp khai khoáng.
C. công nghiệp dệt – may. D. công nghiệp chế biến.
Câu 5: Đồng bằng phù sa màu mỡ và rộng lớn của vùng trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì thuộc trung tâm Bắc Mĩ phân bố chủ yếu ở
A. phía đông. B. phía nam. C. phía tây. D. phía bắc.
Câu 6: Hai sông chính ở phía Tây lãnh thổ Hoa Kì là:
A. Cô – Lô – ra – đô và Cô – lum – bi – a. B. A – can – dat và Ô – hai – ô.
C. Ô – hai – ô và Cô – lô – ra – đô. D. Ô – hai – ô và Mit – xi – xi – pi.
Câu 7: Cho bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: %)
Năm
1990
2000
2005
2010

Tỉ suất sinh thô
16,7
14,7
14,0
13,0

Tỉ suất tử thô
8,6
8,7
8,3
8,0

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, NXB. Thống kê, Hà Nội, 2013)
A. Tỉ suất sinh thô giảm nhiều hơn tỉ suất tử thô.
B. Tỉ suất tử thô có tốc độ giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
C. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Hoa Kì đều tăng.
D. Tỉ suất sinh thô luôn lớn hơn tỉ suất sinh thô.
Câu 8: Vùng tự nhiên nào của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ bao gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2 000m, chạy song song theo hướng Bắc Nam?
A. Vùng phía Đông. B. Vùng ven Đại Tây Dương.
C. Vùng Trung Tâm. D. Vùng phía Tây.
Câu 9: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG, DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ LƯỢNG DẦU THÔ TIÊU DÙNG CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: nghìn thùng)
Năm
1990
2000
2005
2010

Dầu thô khai thác
16618
22157
23586
23829

Dầu thô tiêu dùng
3993
5687
6693
7865

Để thể hiện sản lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng của khu vực Tây Nam Á trong giai đoạn 1990 – 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. biểu đồ cột ba. B. biểu đồ đường. C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ cột đôi.
Câu 10: Lãnh thổ Hoa Kì không bao gồm
A. quần đảo Ăng – ti Lớn. B. bán đảo A – la – xca.
C. quần đảo Ha – oai. D. phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ.
Câu 11: Hoa Kì nằm ở
A. bán cầu Đông, nửa cầu Bắc. B. bán cầu Tây.
C. bán cầu Đông. D. nửa cầu Nam.
Câu 12: Hàng năm Hoa Kì xuất khẩu trung bình khoảng bao nhiêu tấn lúa mì?
A. 20 triệu tấn. B. 30 triệu tấn. C. 10 triệu tấn. D. 40 triệu tấn.
Câu 13: Hình thức tổ chức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trrinh Thi Thu Hien
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)