Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hường |
Ngày 26/04/2019 |
168
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KÌ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn kiểm tra: SINH HỌC, khối lớp: 11
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: …………………..………….…………………
Số báo danh: …………..…..… lớp: ………………
I. TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm cơ bản của pha sáng trong quá trình quang hợp? (1 điểm)
Câu 2: Hô hấp là gì? Hô hấp hiếu khí có ưu thế gì so với hô hấp kị khí? (1 điểm)
II. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: Áp suất rễ là
A. áp suất thẩm thấu của tế bào rễ.
B. lực đẩy nước từ rễ lên thân.
C. áp suất thẩm thấu của tế bào lông hút.
D. lực hút nước từ đất vào tế bào lông hút.
Câu 2: Trong các đặc điểm của hai con đường xâm nhập của ion khoáng vào mạch gỗ của rễ, đặc điểm nào sau đây không đúng?
A. Con đường gian bào vận chuyển nhanh.
B. Con đường tế bào chất vận chuyển chậm, có tính chọn lọc.
C. Con đường tế bào chất vận chuyển nhanh, có tính chọn lọc.
D. Con đường gian bào không có tính chọn lọc.
Câu 3: Tác dụng chính của kỹ thuật nhổ cây con đem cấy là gì ?
A. Bố trí được thời gian thích hợp để cấy.
B. Làm đứt chóp rễ và miền sinh trưởng kích thích sự ra rễ con để hút được nhiều nước và muối khoáng cho cây.
C. Không phải tỉa bỏ bớt cây con sẽ tiết kiệm được giống.
D. Tận dụng được đất gieo khi ruộng cấy chưa chuẩn bị kịp.
Câu 4: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?
A. Được cung cấp ATP.
B. Có các lực khử mạnh.
C. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
D. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây đúng với thủy tức?
A. Cơ quan tiêu hóa dạng ống. B. Tiêu hóa nội bào thức ăn.
C. Cơ quan tiêu hóa dạng túi. D. Chưa có cơ quan tiêu hóa.
Câu 6: Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng
A. ứ giọt.
B. rỉ nhựa và ứ giọt.
C. thoát hơi nước.
D. rỉ nhựa.
Câu 7: Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do
I. lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra.
II. có sự bão hòa hơi nước trong không khí.
III. hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá.
IV. lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt ở mép lá.
A. I, III B. II, IV
C. I, II D. II, III
Câu 8: Để tách chiết sắc tố quang hợp người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?
A. Cồn 900 hoặc NaCl. B. Nước và Axêtôn.
C. Cồn 900 hoặc benzen. D. Cồn 900 hoặc benzen hoặc axêtôn.
Câu 9: Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là
A. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.
B. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây.
C. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây.
D. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa.
Câu 10: Bước sóng ánh sáng nào có hiệu quả cao nhất đối với quá trình quang hợp?
A. Đỏ. B. Da cam. C. Xanh lục. D. Vàng.
Câu 11: Quang hợp ở nhóm thực vật C3, C4, CAM giống và khác nhau như thế nào?
A. Khác nhau ở pha sáng và pha tối.
B. Giống nhau ở pha sáng và pha tối.
C. Khác nhau ở pha tối, giống nhau ở pha sáng.
D. Giống nhau ở pha tối và khác nhau ở pha sáng.
Câu 12: Kể tên dạng Nitơ mà cây hấp thụ được?
A. N2+ và NH3+ B. NH4+ và NO3- C. N2+ và NO3- D. NH4- và NO3+
Câu 13: Ý nào dưới đây không đúng với sự
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KÌ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn kiểm tra: SINH HỌC, khối lớp: 11
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: …………………..………….…………………
Số báo danh: …………..…..… lớp: ………………
I. TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm cơ bản của pha sáng trong quá trình quang hợp? (1 điểm)
Câu 2: Hô hấp là gì? Hô hấp hiếu khí có ưu thế gì so với hô hấp kị khí? (1 điểm)
II. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: Áp suất rễ là
A. áp suất thẩm thấu của tế bào rễ.
B. lực đẩy nước từ rễ lên thân.
C. áp suất thẩm thấu của tế bào lông hút.
D. lực hút nước từ đất vào tế bào lông hút.
Câu 2: Trong các đặc điểm của hai con đường xâm nhập của ion khoáng vào mạch gỗ của rễ, đặc điểm nào sau đây không đúng?
A. Con đường gian bào vận chuyển nhanh.
B. Con đường tế bào chất vận chuyển chậm, có tính chọn lọc.
C. Con đường tế bào chất vận chuyển nhanh, có tính chọn lọc.
D. Con đường gian bào không có tính chọn lọc.
Câu 3: Tác dụng chính của kỹ thuật nhổ cây con đem cấy là gì ?
A. Bố trí được thời gian thích hợp để cấy.
B. Làm đứt chóp rễ và miền sinh trưởng kích thích sự ra rễ con để hút được nhiều nước và muối khoáng cho cây.
C. Không phải tỉa bỏ bớt cây con sẽ tiết kiệm được giống.
D. Tận dụng được đất gieo khi ruộng cấy chưa chuẩn bị kịp.
Câu 4: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?
A. Được cung cấp ATP.
B. Có các lực khử mạnh.
C. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
D. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây đúng với thủy tức?
A. Cơ quan tiêu hóa dạng ống. B. Tiêu hóa nội bào thức ăn.
C. Cơ quan tiêu hóa dạng túi. D. Chưa có cơ quan tiêu hóa.
Câu 6: Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng
A. ứ giọt.
B. rỉ nhựa và ứ giọt.
C. thoát hơi nước.
D. rỉ nhựa.
Câu 7: Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do
I. lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra.
II. có sự bão hòa hơi nước trong không khí.
III. hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá.
IV. lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt ở mép lá.
A. I, III B. II, IV
C. I, II D. II, III
Câu 8: Để tách chiết sắc tố quang hợp người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?
A. Cồn 900 hoặc NaCl. B. Nước và Axêtôn.
C. Cồn 900 hoặc benzen. D. Cồn 900 hoặc benzen hoặc axêtôn.
Câu 9: Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là
A. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.
B. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây.
C. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây.
D. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa.
Câu 10: Bước sóng ánh sáng nào có hiệu quả cao nhất đối với quá trình quang hợp?
A. Đỏ. B. Da cam. C. Xanh lục. D. Vàng.
Câu 11: Quang hợp ở nhóm thực vật C3, C4, CAM giống và khác nhau như thế nào?
A. Khác nhau ở pha sáng và pha tối.
B. Giống nhau ở pha sáng và pha tối.
C. Khác nhau ở pha tối, giống nhau ở pha sáng.
D. Giống nhau ở pha tối và khác nhau ở pha sáng.
Câu 12: Kể tên dạng Nitơ mà cây hấp thụ được?
A. N2+ và NH3+ B. NH4+ và NO3- C. N2+ và NO3- D. NH4- và NO3+
Câu 13: Ý nào dưới đây không đúng với sự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hường
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)