Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Phan Văn Đức |
Ngày 17/10/2018 |
96
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHÂU THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017-2018
Môn NGỮ VĂN, Lớp 6
Đề chính thức
Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 đ) - Thời gian làm bài 10 phút
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.
Câu 1: Văn bản Sự tích Hồ Gươm có nội dung liên quan đến giai sự kiện lịch sử nào ở nước ta ?
A. Chống giặc Ân B. Chống giặc Mông-Nguyên
C. Chống giặc Minh D.Chống giặc Thanh
Câu 2: Trong các văn bản sau, văn bản nào có nội dung đề cao ân nghĩa trong đạo làm người ?
A. Thánh Gióng B. Mẹ hiền dạy con
C. Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng D. Con hổ có nghĩa
Câu 3: Văn bản nào sau đây không thuộc thể loại truyện ngụ ngôn ?
A. Thầy bói xem voi B. Ếch ngồi đáy giếng
C. Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng D. Ông lão đánh cá và con cá vàng
Câu 4: Nhân vật Mã Lương trong truyện Cây bút thần thuộc kiểu nhân vật nào sau đây ?
A. Nhân vật thông minh B. Nhân vật dũng sĩ
C. Nhân vật bất hạnh D. Nhân vật có tài năng kỳ lạ
Câu 5: Câu ca dao sau đây dùng phương thức biểu đạt nào ?
Trúc xinh trúc mọc đầu đình
Em xinh em đứng một mình cũng xinh.
A. Tự sự B. Miêu tả C. Biểu cảm D. Nghị luận
Câu 6: Trường hợp nào dưới đây có từ tay được dùng theo nghĩa chuyển ?
A. Chị ấy có tay chăn nuôi B. Mai có đôi bàn tay rất đẹp
C. Nó vừa trao tay tôi chiếc khăn D. Làm việc nhiều hai tay rất mỏi
Câu 7: Tập hợp các từ nào sau đây có thể đứng trước danh từ trung tâm trong cụm danh từ ?
A. này, nọ, lắm B. cả, toàn thể, mấy
C. kia, đó, những D. các, quá, nọ
Câu 8: Từ loại nào khi làm vị ngữ cần có từ là đứng trước ?
A. Danh từ B. Động từ C. Tính từ D. Chỉ từ
Câu 9: Từ nào dưới đây là từ mượn gốc Hán ?
A. Xà phòng B. Cà phê C. Đồng chí D. Ni lông
Câu 10: Động từ nào sau đây cần có động từ khác đi kèm ?
A. đọc B. dám C. ghét D. đứng
Câu 11: Dòng nào dưới đây chứa những từ bổ sung cho động từ về quan hệ thời gian trong cụm động từ ?
A. đừng, đang, vẫn B. chớ, cũng, sẽ
C. đã, sẽ, đang D. hãy, đừng, chớ
Câu 12: Thế nào là chủ đề trong văn bản ?
A. Là nội dung mà văn bản biểu thị
B. Là vấn đề chủ yếu được đặt ra trong văn bản
C. Là đề tài mà văn bản thể hiện
D. Là nhân vật và sự việc được nói tới trong văn bản
- Hết -
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHÂU THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017-2018
Môn NGỮ VĂN, Lớp 6
Đề chính thức
Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Lời phê
Số tờ
Giám khảo 2
phách
II - PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 đ) - Thời gian làm bài 80 phút
Câu 1: ( 3.0 đ) Học sinh đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu a, b, c, d.
TREO BIỂN
Một cửa hàng bán cá làm cái biển đề mấy chữ to tướng:
“ Ở ĐÂY CÓ BÁN CÁ TƯƠI”
Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo:
- Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá “tươi”?
Nhà hàng nghe nói, bỏ ngay chữ “tươi” đi.
CHÂU THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017-2018
Môn NGỮ VĂN, Lớp 6
Đề chính thức
Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 đ) - Thời gian làm bài 10 phút
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.
Câu 1: Văn bản Sự tích Hồ Gươm có nội dung liên quan đến giai sự kiện lịch sử nào ở nước ta ?
A. Chống giặc Ân B. Chống giặc Mông-Nguyên
C. Chống giặc Minh D.Chống giặc Thanh
Câu 2: Trong các văn bản sau, văn bản nào có nội dung đề cao ân nghĩa trong đạo làm người ?
A. Thánh Gióng B. Mẹ hiền dạy con
C. Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng D. Con hổ có nghĩa
Câu 3: Văn bản nào sau đây không thuộc thể loại truyện ngụ ngôn ?
A. Thầy bói xem voi B. Ếch ngồi đáy giếng
C. Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng D. Ông lão đánh cá và con cá vàng
Câu 4: Nhân vật Mã Lương trong truyện Cây bút thần thuộc kiểu nhân vật nào sau đây ?
A. Nhân vật thông minh B. Nhân vật dũng sĩ
C. Nhân vật bất hạnh D. Nhân vật có tài năng kỳ lạ
Câu 5: Câu ca dao sau đây dùng phương thức biểu đạt nào ?
Trúc xinh trúc mọc đầu đình
Em xinh em đứng một mình cũng xinh.
A. Tự sự B. Miêu tả C. Biểu cảm D. Nghị luận
Câu 6: Trường hợp nào dưới đây có từ tay được dùng theo nghĩa chuyển ?
A. Chị ấy có tay chăn nuôi B. Mai có đôi bàn tay rất đẹp
C. Nó vừa trao tay tôi chiếc khăn D. Làm việc nhiều hai tay rất mỏi
Câu 7: Tập hợp các từ nào sau đây có thể đứng trước danh từ trung tâm trong cụm danh từ ?
A. này, nọ, lắm B. cả, toàn thể, mấy
C. kia, đó, những D. các, quá, nọ
Câu 8: Từ loại nào khi làm vị ngữ cần có từ là đứng trước ?
A. Danh từ B. Động từ C. Tính từ D. Chỉ từ
Câu 9: Từ nào dưới đây là từ mượn gốc Hán ?
A. Xà phòng B. Cà phê C. Đồng chí D. Ni lông
Câu 10: Động từ nào sau đây cần có động từ khác đi kèm ?
A. đọc B. dám C. ghét D. đứng
Câu 11: Dòng nào dưới đây chứa những từ bổ sung cho động từ về quan hệ thời gian trong cụm động từ ?
A. đừng, đang, vẫn B. chớ, cũng, sẽ
C. đã, sẽ, đang D. hãy, đừng, chớ
Câu 12: Thế nào là chủ đề trong văn bản ?
A. Là nội dung mà văn bản biểu thị
B. Là vấn đề chủ yếu được đặt ra trong văn bản
C. Là đề tài mà văn bản thể hiện
D. Là nhân vật và sự việc được nói tới trong văn bản
- Hết -
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHÂU THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017-2018
Môn NGỮ VĂN, Lớp 6
Đề chính thức
Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Lời phê
Số tờ
Giám khảo 2
phách
II - PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 đ) - Thời gian làm bài 80 phút
Câu 1: ( 3.0 đ) Học sinh đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu a, b, c, d.
TREO BIỂN
Một cửa hàng bán cá làm cái biển đề mấy chữ to tướng:
“ Ở ĐÂY CÓ BÁN CÁ TƯƠI”
Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo:
- Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá “tươi”?
Nhà hàng nghe nói, bỏ ngay chữ “tươi” đi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Văn Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)