De thi hoa hoc ki 2
Chia sẻ bởi nguyễn thanh bình |
Ngày 26/04/2019 |
76
Chia sẻ tài liệu: de thi hoa hoc ki 2 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
(Thí sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
(Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Ca = 40; Ag = 108)
TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Chọn chữ cái đứng đầu các đáp án đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy thi, ví dụ: 1A, 2B,…
Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 → X → Y → PVC. Trong đó, X và Y lần lượt là:
A. C2H6, CH2=CHCl. B. C3H4, CH3CH=CHCl.
C. C2H2, CH2=CHCl. D. C2H4, CH2=CHCl.
Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12 là:
A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 2 đồng phân.
Chất không làm đổi màu quỳ tím là:
A. NaOH. B. C6H5OH. C. CH3COOH. D. CH3COONa.
Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được: benzen, stiren, toluen?
A. Oxi không khí. B. dd KMnO4. C. dd Brom. D. dd HCl.
Hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3–CH(CH3)–CH2–CH2–OH, có tên gọi là:
A. 2-metylbutan-4-ol. B. 4-metylbutan-1-ol. C. pentan-1-ol. D. 3-metylbutan-1-ol.
Cho dãy các chất sau: buta-1,3-đien, propen, but-2-en, pent-2-en. Số chất có đồng phân hình học:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Để phân biệt ba chất lỏng sau: Glixerol, etanol, phenol, thuốc thử cần dùng là:
A. Cu(OH)2, Na. B. Cu(OH)2, dd Br2. C. Quỳ tím, Na. D. Dd Br2, quỳ tím.
Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. CH3COCH3, HC≡CH. B. HCHO, CH3COCH3.
C. CH3CHO, CH3-C≡CH. D. CH3-C≡C-CH3, CH3CHO.
Chất nào sau đây khi cộng HCl chỉ cho một sản phẩm duy nhất:
A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=C(CH3)2. D. CH3-CH=CH-CH3.
Số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H10O là:
A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
Đốt cháy hoàn toàn 896 ml hiđrocacbon A (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 7,44 gam và trong bình có 12 gam kết tủa. Công thức phân tử của A là:
A. C3H6. B. C4H8. C. C3H8. D. C4H10.
Lấy một lượng Na kim loại phản ứng vừa hết với 16,3 gam hỗn hợp X gồm ba ancol no, đơn chức thì thu được V lít H2 (đktc) và 25,1 gam rắn Y. Giá trị của V là:
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 3,92 lít. D. 2,8 lít.
Hãy chọn câu phát biểu đúng về phenol:
Phenol tan trong dung dịch NaOH tạo thành natriphenolat.
Phenol tan vô hạn trong nước lạnh.
Phenol có tính axit nhưng nó là axit yếu hơn axit cacbonic.
Phenol phản ứng được với dung dịch nước Br2 tạo kết tủa trắng.
A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 4.
Dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là:
A. CnH2n-1OH (n ≥ 3). B. CnH2n-7OH (n ≥ 6).
C. CnH2n+1OH (n ≥ 1). D. CnH2n+2-x(OH)x (n ≥ x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thanh bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)