đề thi hóa học học kì II lớp 10
Chia sẻ bởi Ngô Thị Cẩm Tú |
Ngày 26/04/2019 |
141
Chia sẻ tài liệu: đề thi hóa học học kì II lớp 10 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Sở GD-ĐT Bình Định KÌ THI HỌC KÌ II - Năm học: 2010-2011 Trường THPT An Nhơn I Môn: Hóa học - Khối 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 913
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 đ)
I.TRẮC NGHIỆM(5đ)
1. 1,68 lit khí SO2(đkc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X.Cô cạn cẩn thận dung dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan:
A. 36 B. 18 C. 24 D. 11,85
2. Cho phản ứng: H2SO4đ +Zn → ZnSO4+ H2S+ H2O Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 5,4,4,1,5 B. 4,5,4,1,4 C. 5,4,4,1,4 D. 4,5,4,1,5
3. Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là :
A. H2SO4.SO3 . B. H2SO4.4SO3 C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.2SO3
4. Chọn câu sai khi nói về tính chất hóa học của ozon:
A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O
C. Ozon kém bền hơn oxi D. Ozon oxi hóa ion I- thành I25. Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?
A. dd Br2 dư B. dd NaOH dư C. dd Ca(OH)2 dư D. dd Ba(OH)2 dư
6. Phản ứng tổng hợp amoniac là:N2(k) + 3H2(k) ( 2NH3(k) ΔH = –92kJ .Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là :
A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất.
C. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng D. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
7. Dãy gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là:
A. Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3 B. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
C. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. D. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.
8. Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe2O3(5).Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào tạo khí?
A. 2,3,4,5. B. 1,2,3,4,5. C. 2,3. D. 2,3,4.
9. Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C.
A. 16 lấn. B. 64 lần C. 256 lần D. 32 lần.
10. Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. I2 và dung dịch NaCl B. Br2 và dung dịch NaI.
C. Cl2 và dung dịch NaBr D. Cl2 và dung dịch NaI.
II.TỰ LUẬN:
Bài 1:(3 đ)Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch H2SO4 đặc,nóng dư thu được dung dịch X và 2,688 lit khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, đktc)
a.Xác định tên kim loại M.
b. Dẫn toàn bộ lượng SO2 trên vào bình chứa 2,24 lit khí O2(đkc) có 1 ít chất xúc tác V2O5 đun nóng
t= 450-5000C,sau 1 thời gian thu được 4,256 lit(đkc) hỗn hợp khí B.Tính % thể tích các khí trong B?
c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng thu được dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn không tan và V(lit) SO2(đkc).Tính V
B.PHẦN RIÊNG(2đ)
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 913
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 đ)
I.TRẮC NGHIỆM(5đ)
1. 1,68 lit khí SO2(đkc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X.Cô cạn cẩn thận dung dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan:
A. 36 B. 18 C. 24 D. 11,85
2. Cho phản ứng: H2SO4đ +Zn → ZnSO4+ H2S+ H2O Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 5,4,4,1,5 B. 4,5,4,1,4 C. 5,4,4,1,4 D. 4,5,4,1,5
3. Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là :
A. H2SO4.SO3 . B. H2SO4.4SO3 C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.2SO3
4. Chọn câu sai khi nói về tính chất hóa học của ozon:
A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O
C. Ozon kém bền hơn oxi D. Ozon oxi hóa ion I- thành I25. Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?
A. dd Br2 dư B. dd NaOH dư C. dd Ca(OH)2 dư D. dd Ba(OH)2 dư
6. Phản ứng tổng hợp amoniac là:N2(k) + 3H2(k) ( 2NH3(k) ΔH = –92kJ .Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là :
A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất.
C. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng D. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
7. Dãy gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là:
A. Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3 B. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
C. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. D. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.
8. Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe2O3(5).Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào tạo khí?
A. 2,3,4,5. B. 1,2,3,4,5. C. 2,3. D. 2,3,4.
9. Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C.
A. 16 lấn. B. 64 lần C. 256 lần D. 32 lần.
10. Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. I2 và dung dịch NaCl B. Br2 và dung dịch NaI.
C. Cl2 và dung dịch NaBr D. Cl2 và dung dịch NaI.
II.TỰ LUẬN:
Bài 1:(3 đ)Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch H2SO4 đặc,nóng dư thu được dung dịch X và 2,688 lit khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, đktc)
a.Xác định tên kim loại M.
b. Dẫn toàn bộ lượng SO2 trên vào bình chứa 2,24 lit khí O2(đkc) có 1 ít chất xúc tác V2O5 đun nóng
t= 450-5000C,sau 1 thời gian thu được 4,256 lit(đkc) hỗn hợp khí B.Tính % thể tích các khí trong B?
c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng thu được dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn không tan và V(lit) SO2(đkc).Tính V
B.PHẦN RIÊNG(2đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Cẩm Tú
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)