De thi hoa
Chia sẻ bởi Lê Trường Sơn |
Ngày 23/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: de thi hoa thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI SỐ 1
Có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon thẳng ứng với CTPT C6H10O4 (chỉ chứa một loại nhóm chức) khi tác dụng với NaOH cho sản phẩm gồm 1 muối và 1 rượu?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Một este X có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân hết X thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo lượng Ag lớn nhất?
A. HCOOCH=CHCH3 B. HCOOCH2CH=CH2
C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3
Các ion sau: 9F(, 11Na+, 12Mg2+, 13Al3+ có
A. Bán kính bằng nhau. B. Số proton bằng nhau.
C. Số electron bằng nhau. D. Số khối bằng nhau.
Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?
A. CO2 + NaOH (dư). B. NO2 + NaOH (dư).
C. Fe3O4 + HCl (dư). D. Ca(HCO3) + NaOH (dư).
Đốt cháy hidrocacbon mạch hở X (ở thể khí tại điều kiện thường) . Mặt khác, 0,1(mol) X tác dụng với AgNO3 trong NH3 (dư) thu được 15,9(g) kết tủa màu vàng. Công thức cấu tạo của X là (H = 1; C = 12; Ag =108)
A. CH(CH. B. CH2=CH-C(CH. C. CH3-CH2-C(CH. D. CH(C-C(CH.
Cho hỗn hợp gồm Na2CO3, K2CO3 vào 50(ml) dung dịch H2SO4 1(M). Phản ứng hoàn toàn, thấy có 0,672 lít khí CO2 (ở đkc). Vậy dung dịch sau phản ứng
A. có môi trường baz. B. có môi trường axit.
C. có môi trường trung tính. D. Thiếu dữ kiện để kết luận được.
Trộn lẫn dung dịch chứa a(mol) Al2(SO4)3 với dung dịch chứa 0,22(mol) NaOH. Kết thúc phản ứng, thấy có 1,56(g) kết tủa. Giá trị của a là (H =1; Na = 23; Al = 27; O = 16; S =32)
A. 0,01(mol). B. 0,02(mol). C. 0,025(mol). D. 0,03(mol).
Có 4 lọ hóa chất đựng 4 dung dịch riêng biệt: (1) NH3; (2) FeSO4; (3) BaCl2; (4) HNO3. Những cặp chất phản ứng được với nhau là:
A. 1-2, 1-3, 1-4, 2-3, 2-4. B. 1-4, 2-3, 2-4.
C. 1-2, 1-4, 2-3, 2-4. D. 1-2, 1-3, 1-4, 2-3.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. do nhân benzen rút điện tử khiến –OH của phenol có tính axit.
B. phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic.
C. dung dịch phenol không làm đổi quỳ tím vì phenol có tính axit rất yếu.
D. phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với brom tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol.
Cho 1,2(g) andehit đơn chức X phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 (lấy dư), thu được 8,64(g) Ag, hiệu suất phản ứng là 50%. Vậy X là (H = 1; C =12; O =16; Ag =108)
A. CH3CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. C2H3CHO.
Điều khẳng định nào sau đây sai?
A. Hidroxit phản ứng được với axit và baz được gọi là hidroxit lưỡng tính.
B. Trong phân nhóm VIIA, halogen đứng trước có thể oxi hóa các halogenua đứng sau.
C. Trong dãy điện hóa, kim loại đứng trước luôn đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
D. Axit yếu cũng có thể đẩy được axit mạnh ra khỏi dung dịch muối.
Cho các dung dịch: (X1): HCl; (X2): KNO3; (X3): HCl+KNO3; (X4): Fe2(SO4)3. Dung dịch nào có thể hòa tan được kim loại Cu?
A. X1, X4. B. X3, X4. C. X1, X2, X3, X4. D. X2, X3.
Khi trùng ngưng 7
Có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon thẳng ứng với CTPT C6H10O4 (chỉ chứa một loại nhóm chức) khi tác dụng với NaOH cho sản phẩm gồm 1 muối và 1 rượu?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Một este X có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân hết X thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo lượng Ag lớn nhất?
A. HCOOCH=CHCH3 B. HCOOCH2CH=CH2
C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3
Các ion sau: 9F(, 11Na+, 12Mg2+, 13Al3+ có
A. Bán kính bằng nhau. B. Số proton bằng nhau.
C. Số electron bằng nhau. D. Số khối bằng nhau.
Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?
A. CO2 + NaOH (dư). B. NO2 + NaOH (dư).
C. Fe3O4 + HCl (dư). D. Ca(HCO3) + NaOH (dư).
Đốt cháy hidrocacbon mạch hở X (ở thể khí tại điều kiện thường) . Mặt khác, 0,1(mol) X tác dụng với AgNO3 trong NH3 (dư) thu được 15,9(g) kết tủa màu vàng. Công thức cấu tạo của X là (H = 1; C = 12; Ag =108)
A. CH(CH. B. CH2=CH-C(CH. C. CH3-CH2-C(CH. D. CH(C-C(CH.
Cho hỗn hợp gồm Na2CO3, K2CO3 vào 50(ml) dung dịch H2SO4 1(M). Phản ứng hoàn toàn, thấy có 0,672 lít khí CO2 (ở đkc). Vậy dung dịch sau phản ứng
A. có môi trường baz. B. có môi trường axit.
C. có môi trường trung tính. D. Thiếu dữ kiện để kết luận được.
Trộn lẫn dung dịch chứa a(mol) Al2(SO4)3 với dung dịch chứa 0,22(mol) NaOH. Kết thúc phản ứng, thấy có 1,56(g) kết tủa. Giá trị của a là (H =1; Na = 23; Al = 27; O = 16; S =32)
A. 0,01(mol). B. 0,02(mol). C. 0,025(mol). D. 0,03(mol).
Có 4 lọ hóa chất đựng 4 dung dịch riêng biệt: (1) NH3; (2) FeSO4; (3) BaCl2; (4) HNO3. Những cặp chất phản ứng được với nhau là:
A. 1-2, 1-3, 1-4, 2-3, 2-4. B. 1-4, 2-3, 2-4.
C. 1-2, 1-4, 2-3, 2-4. D. 1-2, 1-3, 1-4, 2-3.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. do nhân benzen rút điện tử khiến –OH của phenol có tính axit.
B. phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic.
C. dung dịch phenol không làm đổi quỳ tím vì phenol có tính axit rất yếu.
D. phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với brom tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol.
Cho 1,2(g) andehit đơn chức X phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 (lấy dư), thu được 8,64(g) Ag, hiệu suất phản ứng là 50%. Vậy X là (H = 1; C =12; O =16; Ag =108)
A. CH3CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. C2H3CHO.
Điều khẳng định nào sau đây sai?
A. Hidroxit phản ứng được với axit và baz được gọi là hidroxit lưỡng tính.
B. Trong phân nhóm VIIA, halogen đứng trước có thể oxi hóa các halogenua đứng sau.
C. Trong dãy điện hóa, kim loại đứng trước luôn đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
D. Axit yếu cũng có thể đẩy được axit mạnh ra khỏi dung dịch muối.
Cho các dung dịch: (X1): HCl; (X2): KNO3; (X3): HCl+KNO3; (X4): Fe2(SO4)3. Dung dịch nào có thể hòa tan được kim loại Cu?
A. X1, X4. B. X3, X4. C. X1, X2, X3, X4. D. X2, X3.
Khi trùng ngưng 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trường Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)