ĐỀ THI HÓA 10 - CHƯƠNG HALOGNE
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Thịnh |
Ngày 27/04/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HÓA 10 - CHƯƠNG HALOGNE thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯƠNG THPT……….
ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ 4
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………. Lớp:……………………
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:
A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np3 D. ns2np2
Câu 2:Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
Các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.
Halogen là những phi kim điển hình.
Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền chúng dễ bị tách thành 2nguyên tử halogen X.
Câu 3: Nhận xét nào đúng khi so sánh tính phi kim của các nguyên tố halogen
A.FCl>Br>I
B.FCl>I>Br
Câu 4:Trong nhóm halogen, tính oxi hóa tăng
Từ brom đến iot C. Từ flo đến iot
Từ clo đến iot D. Từ iot đến flo
Câu 5:Phản ứng hoá học nào khôngđúng?
A.Fe + Cl2 → FeCl2 B.2Na + Cl2 → 2NaCl C.Cu + Cl2 → CuCl2 D.H2 + Cl2 → 2HCl
Câu 6:Hóa chất có thể dùng để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là
A.HCl và KMnO4 C.NaCl và H2SO4
B.MnO2 và NaCl D.HCl và MgO
Câu 7:Cho phương trình phản ứng KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Tổng hệ số của phương trình là
A.35 B.27 C.25 D.6
Câu 8: Đốt 7,2 gam bột Mg trong khí Clo. Khối lượng sản phẩm sinh ra là:
A. 17,85 g B. 28,5 g C.162,5 g D.25.4 g
Câu 9:Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với axit HCl dư, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là:
A. 4,48 lit. B. 5,6 lit. C. 11,2 lit. D. 3,75 lit.
Câu 10:Cho 2,24 lít khí Cl2(đktc) tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 0,5M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X.Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch X là
A.0,3M B.0,2M C.0,1M D.0,4M
Câu 11: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Fe, NaNO3 B. Cu(OH)2, Cu, CuO
C. CaO, Al2O3, , H2SO4. D. NaOH, Fe, CaCO3
Câu 12:Phản ứng hoá học nào không đúng?
A.Ca +2HCl → CaCl2 + H2 B.Cu +2HCl → CuCl2 + H2 C.FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O D.NaOH + HCl → NaCl + H2O
Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ?
A.4HCl + MnO2( MnCl2 + Cl2( +2H2OB. 2HCl + Mg(OH)2(MgCl2 + 2H2O
C. 2HCl + CuO ( CuCl2 + H2O D. 2HCl + Zn ( ZnCl2 + H2(
Câu 14:Để phân biệt 2 dung dịch HCl và HNO3 có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A.quì tím B.phenolphtalein C.AgNO3 D.NaOH
Câu 15:Cho 18,6 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào dung dịch HCl dư.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toànthấy thoát ra 6,72 lít khí H2(đktc).Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là
A.30% B.60,2% C.34,9% D.70%
Câu 16:Hòa tan hoàn toàn 16,9 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg,Fe và Zn vào axit HCl thấy thoát ra8,96 lít khí H2(đktc).khối lượng muối tạo thành là
A.17
TRƯƠNG THPT……….
ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ 4
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………. Lớp:……………………
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:
A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np3 D. ns2np2
Câu 2:Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
Các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.
Halogen là những phi kim điển hình.
Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền chúng dễ bị tách thành 2nguyên tử halogen X.
Câu 3: Nhận xét nào đúng khi so sánh tính phi kim của các nguyên tố halogen
A.F
B.F
Câu 4:Trong nhóm halogen, tính oxi hóa tăng
Từ brom đến iot C. Từ flo đến iot
Từ clo đến iot D. Từ iot đến flo
Câu 5:Phản ứng hoá học nào khôngđúng?
A.Fe + Cl2 → FeCl2 B.2Na + Cl2 → 2NaCl C.Cu + Cl2 → CuCl2 D.H2 + Cl2 → 2HCl
Câu 6:Hóa chất có thể dùng để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là
A.HCl và KMnO4 C.NaCl và H2SO4
B.MnO2 và NaCl D.HCl và MgO
Câu 7:Cho phương trình phản ứng KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Tổng hệ số của phương trình là
A.35 B.27 C.25 D.6
Câu 8: Đốt 7,2 gam bột Mg trong khí Clo. Khối lượng sản phẩm sinh ra là:
A. 17,85 g B. 28,5 g C.162,5 g D.25.4 g
Câu 9:Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với axit HCl dư, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là:
A. 4,48 lit. B. 5,6 lit. C. 11,2 lit. D. 3,75 lit.
Câu 10:Cho 2,24 lít khí Cl2(đktc) tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 0,5M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X.Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch X là
A.0,3M B.0,2M C.0,1M D.0,4M
Câu 11: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Fe, NaNO3 B. Cu(OH)2, Cu, CuO
C. CaO, Al2O3, , H2SO4. D. NaOH, Fe, CaCO3
Câu 12:Phản ứng hoá học nào không đúng?
A.Ca +2HCl → CaCl2 + H2 B.Cu +2HCl → CuCl2 + H2 C.FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O D.NaOH + HCl → NaCl + H2O
Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ?
A.4HCl + MnO2( MnCl2 + Cl2( +2H2OB. 2HCl + Mg(OH)2(MgCl2 + 2H2O
C. 2HCl + CuO ( CuCl2 + H2O D. 2HCl + Zn ( ZnCl2 + H2(
Câu 14:Để phân biệt 2 dung dịch HCl và HNO3 có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A.quì tím B.phenolphtalein C.AgNO3 D.NaOH
Câu 15:Cho 18,6 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào dung dịch HCl dư.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toànthấy thoát ra 6,72 lít khí H2(đktc).Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là
A.30% B.60,2% C.34,9% D.70%
Câu 16:Hòa tan hoàn toàn 16,9 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg,Fe và Zn vào axit HCl thấy thoát ra8,96 lít khí H2(đktc).khối lượng muối tạo thành là
A.17
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Thịnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)