Đề thi HKII Toán - lớp 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phúc | Ngày 10/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII Toán - lớp 5 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên : …………………………………
Ngày sinh : ………………………………..
Nơi sinh : ………………………………….
Học sinh Trường TH Lê Văn Tám

Kỳ thi : HTCT Tiểu học
Ngày thi : 13/5/2011
Hội đồng thi : TH Lê Văn Tám
Định Quán – Đồng Nai
bài
1-30 do GT ghi

Môn thi : Toán

Số báo danh

Chữ ký GT1
Chữ ký GT2
Số mật mã
Do chủ khảo ghi


LỜI DẶN THÍ SINH
Không được đánh số, ký tên hay ghi một dấu hiệu nào vào giấy thi, từ chỗ này trở xuống.
Chữ ký GK1
Chữ ký GK2
Số mật mã
Do chủ khảo ghi


LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO
ĐIỂM BÀI THI
bài
1-30 do GT ghi


Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.
1/ 35 % của 120 là:
a . 35 b. 120 c. 42 d. 45
2/ Tìm một số biết 33% của số đó là 82,5.
a. 230 b.. 240 c. 245 d. 250
3/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
a. b. c.  d. 2
4/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3 8 dm3 = ……dm3
a. 2800 b. 2080 c. 2008 d. 20080
5/ Thể tích của một bục gỗ hìnhlập phương có cạnh 5dm là
a. 125 b. 125dm c. 125dm2 d. 125dm3
6/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ......g là:
7,5 b. 0,75 c. 75 d. 750

Phần II: Tự luận
Bài 1 : Đặt tính, thực hiện phép tính (2 điểm)
8726,9 + 634,73 5603,4 – 389,57 509,82 x 9,5 381,23 : 6,7
……………….. …………………. ……………… ………………
……………….. …………………. ……………… ………………
……………….. …………………. ……………… ………………
……………….. …………………. ……………… ………………
……………….. …………………. ……………… ………………



Thí sinh không ghi vào phần này.




Bài 2: (1 điểm)
a. Tìm x. b. Tính giá trị biểu thức:
123,8 - x = 78,53 172,8: (2,92 + 6,68) - 12,64 =
……………………………… …………………………………
..…………………………….. …………………..………………
……………………………… …………………………………

Bài 3 : Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................................................................................................
Bài 4 : Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m; chiều rộng 9,5m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai.
BÀI GIẢI
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ 2
KHỐI LỚP 5
II. TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm: 3 điểm (Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ)

1
2
3
4
5
6

c
d
b
c
d
c

Phần II: Tự luận
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính (2 đ)
a. 3684,91 b. 517,12 c. 4062,760 d.78,6
2/ HS làm đúng mỗi phần được (0,5 điểm)
3/ Bài toán (2 điểm)
BÀI GIẢI
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25)
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút (0,25)
Thời gian ô tô chạy trên cả quảng đường (0,25)
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút (0,25)
Đổi: 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,25)
Độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25)
48 x 4,5 = 216 (km) (0,25)
Đáp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phúc
Dung lượng: 43,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)